đồ án môn lý thuyết ô tô

Đang xem: đồ án môn lý thuyết ô tô

Gửi tin nhắn | Báo tài liệu vi phạm
Kích thước tài liệu: – Tự động – 800 x 600 400 x 600 Đóng
Xem toàn màn hình Thêm vào bộ sưu tập
Tải xuống (.doc) 28 (15 trang)

Tài liệu liên quan

Đồ án: môn học lý thuyết ô tô xe Huyndai Bus
Đồ án: môn học lý thuyết ô tô xe Huyndai Bus 15 277 1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC LÝ THUYẾT Ô TÔ 15 5,930 28

ĐỒ ÁN MÔN HỌC LÝ THUYẾT Ô TÔ 15 974 3

đồ án môn học ly hợp ô tô forturner 49 837 5

Bài giảng môn học lý thuyết ô tô 167 219 1

Tiểu luận môn học lý thuyết ô tô, TÍnh năng cơ động của ô tô 13 132 0

Tài liệu Lý thuyết môn học lý thuyết ô tô pdf 27 1,317 14

Đồ án môn học Cấu tạo ô tô pps 30 1,386 34

Xem thêm: Đáp Án Đuổi Hình Bắt Chữ 2019 Ahihi Đồ Ngốc, Đuổi Hình Bắt Chữ Ahihi By Cr Game

đồ án môn học lý thuyết điều khiển tự động 38 667 2

Xây dựng giáo trình điện tử cho môn học lý thuyết ô tô 186 487 1

đồ án môn học sửa chữa ô tô 70 907 1

đồ án môn học điện tử ô tô 85 533 0

đồ án đại học điện lực ĐỒ ÁN MÔN HỌC LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG 71 508 0
Đồ án môn học sửa chữa ô tô hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel common rail injecter
Đồ án môn học sửa chữa ô tô hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel common rail injecter 41 621 0
Đồ án môn học sửa chữa ô tô: động lực học Hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel common_rail injecter
Đồ án môn học sửa chữa ô tô: động lực học Hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel common_rail injecter 36 428 0

Thiết kế môn học lý thuyết ô tô 26 1,024 3

Đồ án môn học lý thuyết điều khiển hiện đại 18 458 0
Đồ án môn học lý thuyết điều khiển tự động – Trường Đại học Điện Lực
Đồ án môn học lý thuyết điều khiển tự động – Trường Đại học Điện Lực 28 321 0

Đồ án môn học Lý thuyết điều khiền tự động- Nguyễn Trọng Dung 38 270 0

DO AN MON HOC LY THUYET DIEU KHIEN TU DONG 32 287 0

Xem thêm: Cách Bật Cổng Âm Thanh Phía Trước Của Máy Tính Win 10, Sửa Lỗi Máy Tính Không Nhận Tai Nghe Cổng Trước

Trong bối cảnh của đất nước ta hiện nay đã và đang phát triển một cách nhanh chóng và đang trên đà phát triển thành một nước công nghiệp trong thời gian sắp tới, thì vai trò của ngành động cơ đốt trong nói chung và nền công nghiệp ôtô nói riêng rất là quan trọng. Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng LỜI NÓI ĐẦU Trong bối cảnh của đất nước ta hiện nay đã và đang phát triển một cách nhanh chóng và đang trên đà phát triển thành một nước công nghiệp trong thời gian sắp tới, thì vai trò của ngành động cơ đốt trong nói chung và nền công nghiệp ôtô nói riêng rất là quan trọng. Cụ thể hơn thì nền công nghiệp ôtô đã góp phần rất nhiều trong các ngành nông nghiệp ,công nghiệp ,dịch vụ…,và đặc biệt là khả năng di chuyển rất linh động đã làm cho phần lớn người dân Việt Nam đã chọn ôtô xe máy làm phương tiện di chuyển qua đó thúc đẩy ngành công nghiệp ôtô phát triển.Học qua môn học THUYẾT ÔTÔ đã giúp chúng ta phần nào có thể hình dung ra được khi tính toán thiết kế ô chúng ta cần những điều kiện,thông số gì.Các chuẩn để xe được an toàn khi lăn bánh trên đường.Và dưới đây là bản ĐỒ ÁN MÔN HỌC THUYẾT Ô mà tôi đã áp dụng những kiến thức về tính toán động cơ,kết cấu ô để thiết kế. Hi vọng bạn đọc có thể có góp ý giúp tôi để tôi có thể rút kinh nghiệm trong những bản thiết kế tiếp theo.Và xin cảm ơn thầy PGS-TS Nguyễn Văn Phụng đã giúp đỡ em tận tình trong quá trình thực hiện bản thiết kế. SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 1 Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng ĐỀ BÀI: max 74 W e N k= 5500 ( / ) N n v ph= G=1885 kg i 0 =4,55; i h1 =3,11; i h2 =1,77; i h3 =1 0,9 t η = ; ϕ =0,7 F=2,3m 2 ; r b =0,33m;K=0,25( 2 4 S m ) Hệ số phân bố tải trọng m 1 =m 2 =0,5 Loại đường có f=0,02; 0 ' 3 30 α = ; 1 j δ = SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 2 Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng I/Xây đựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ: 2 3 max . . . e e e e e N N N n n n N N a b c n n n         = + −  ÷  ÷         Với max 74 W e N k= ; 5500 ( / ) N n v ph= và đối với động cơ xăng tìh các hệ số a=b=c=1 2 3 74 5500 5500 5500 e e e e n n n N       ⇒ = + −    ÷  ÷         Và ta có: 1000. .60 1000w.60 9550. 2 e e e e e m N s N N s s M n v n π = = = = trong đó: e M ; e N ; e n Từ đó ta lập được bảng tính toán như sau: e n 1000 2000 3000 4000 5000 5500 6000 e N 15,46 33,14 50,37 64,49 72,8 74 72,72 e M 147,64 158,24 160,34 153,97 139,05 128,49 115,75 SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 3 Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng Đồ thị đặc tính ngoài của động cơ II/Xây dựng đồ thị lực kéo các tỷ số truyền: 0 . . . K e h t M M i i η = ⇒ K K b M P r = với r b = r bx = 0,33m 0 . . . e h t K b M i i P r η = (là lực kéo bánh xe) Ta cũng tính được vận tốc dài của xe mỗi tay số truyền như sau: 0 . . . . . ( / ) 30 30 . b b e b b b h n r n V r r m s i i π π ω = = = 3 0 0 . .3600.10 . . 0,38 ( / ) 30 . . b e e b h h r n n r V km h i i i i π − = = SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 4 ⇒ ⇒ Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng Vậy 0 . 0,38 ( / ) . e b h n r V km h i i = Ta tính lực kéo và tốc độ xe khi tốc độ động cơ là n e =1000(v/ph) 1 0 1 . . . 147,64.3,11.4,55.0,9 5698( ) 0,33 e h t K b M i i P N r η = = = 2 0 2 . . . 147,64.1,77.4,55.0,9 3242( ) 0,33 e h t K b M i i P N r η = = = 3 0 3 . . . 147,64.1.4,55.0,9 1832( ) 0,33 e h t K b M i i P N r η = = = 1 1 0 . 0,38.1000.0,33 0,38 8,86( / ) . 3,11.4,55 e b h n r V km h i i = = = 2 2 0 . 0,38.1000.0,33 0,38 15,57( / ) . 1,77.4,55 e b h n r V km h i i = = = 3 3 0 . 0,38.1000.0,33 0,38 27,56( / ) . 1.4,55 e b h n r V km h i i = = = Tương tự như vậy các tốc độ động cơ khác và các tỷ số truyền ta tính được lực kéo bánh xe và vận tốc của xe trong bảng sau: n e (v/ph) 1000 2000 3000 4000 5000 5500 6000 M e (Nm) 147,64 158,24 160,34 153,97 139,05 128,49 115,75 P k1 (N) 5698 6107 6188 5942 5366 4959 4467 P k2 (N) 3243 3476 3522 3382 3054 2822 2542 P k3 (N) 1832 1964 1990 1911 1725 1594 1436 V 1 (km/h) 8,86 17,72 26,59 35,44 44,3 48,74 53,17 V 2 (km/h) 15,57 31,14 46,71 62,28 77,85 85,64 93,42 V 3 (km/h) 27,56 55,12 82,68 110,24 137,8 151,58 165,36 SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 5 Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng Đồ thị cân bằng lực kéo III/Các loại lực cản tác dụng lên xe: 1/Lực cản lăn: P f =G.f.Cos α Với G = 1885kg , f=0,02 , α =3 0 30’ P f =1885.10.0,02.Cos3 0 30’=376(N) 2/Lực cản leo dốc: P i =G.Sin α =1885.10.Sin3 0 30’=1151(N) 3/Lực cản không khí: 2 w P KFV = SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 6 ⇒ Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng Với 2 4 0,25 s K m = , F=2,3m 2 (là tiết diện ngang mặt trước của xe) Trong đó V là vận tốc của xe(km/h) ta cần đổi sang đơn vị (m/s) 1000 ( / ) ( / ) 3600 V V km h m s= 2 w P KFV = =0,25.2,3. 2 1000 3600 V    ÷   =0,04V 2 (N) Nên ta có: an wc i f j m P P P P P P = + + + + ∑ -Trong đó P m là lực kéo mooc,ta xét xe du lịch nên xem như xe không kéo romooc vì vậy P m =0 Ta đặt ( ) ' 2 an w 376 1151 0,04 c i f P P P P V = + + = + + ∑ 2 1427 0,04V = + 4/Lực bám trên mặt đường: 1 1 . . . . . os . i P G m G m G C ϕ ϕ ϕ ϕ α ϕ = = = Trong đó ϕ =0,7 là hệ số bám,xe 2 cầu chủ động nên phân bố trọng lượng đều cho 2 cầu vì vậy m 1 =0,5 0 0,5.1885.10. os3 30'.0,7 6585( )P C N ϕ = = IV/Xây dựng đồ thị cần bằng P k -V và xác định Vmax? Từ những dữ liệu trên ta có được đồ thị như sau SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 7 ⇒ Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng V max chính là đường gióng xuống trục hoành của điểm giao nhau giữa 2 đường P k3 và ∑P cản Kết luận: vận tốc cực đại V max của xe là tay số truyền 3 với V 3max =105(km/h) Tại V 3max =105(km/h) thì j=0 P j =0 Tại một vị trí bất kì ta có thể tính được gia tốc của xe như sau: Tại V 3 =82,68 (km/h) P K3 =1990(N) ( ) ' 2 an 1527 0,04.82,68 1800( ) c P N = + = ∑ P j =P K3 – ( ) ' anc P ∑ =1990-1800=190 (N) SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 8 Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng 2 . 190.10 . . 0,1( / ) . 1885.10.1 j j j j P g G P j j m s g G δ δ = ⇒ = = = V/Xây dựng đồ thị công xuất N K -V: Ta có: N K = P K .V (W) Với P K (N) ,V(m/s) 3 3 .10 . . ( W) 3600.10 3600 K K K P VV N P k − − = = Trong đó: V(km/h);P K (N) Tổng công cản lúc này là: w w . . . 3600 3600 3600 f i can i f P V P V P V N N N N = + + = + + ∑ 2 1151. 376. 0,04. . 3600 3600 3600 V V V V = + + 5 3 0,424 10 . can N V V − ⇒ = + ∑ Tương tự như vậy các tốc độ động cơ khác ta cũng tính được và kết quả như bảng dưới: n e (v/ph) 1000 2000 3000 4000 5000 5500 6000 P k1 (N) 5698 6107 6188 5942 5366 4959 4467 P k2 (N) 3243 3476 3522 3382 3054 2822 2542 P k3 (N) 1832 1964 1990 1911 1725 1594 1436 V 1 (km/h) 8,86 17,72 26,59 35,44 44,3 48,74 53,17 V 2 (km/h) 15,57 31,14 46,71 62,28 77,85 85,64 93,42 V 3 (km/h) 25,76 55,12 82,68 110,24 137,8 151,58 165,36 N k1 (kW) 14,02 30,06 45,7 58,49 66,03 67,14 65,97 N k2 (kW) 14,02 30,07 45,69 58,50 66,04 67,13 65,965 N k3 (kW) 13,1 30,05 45,7 58,51 66,02 67,11 65,96 SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 9 Đồ Án Môn Học Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng Đồ thị cần bằng công cuất SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 10 <...>… 4959 2822 1594 48,74 85,64 151,58 0,26 0,13 0,035 6000 4467 2542 1436 53,17 93,42 165,36 0,23 0,12 0,02 Page 11 Đồ Án Môn Học Thuyết GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng Đồ thị nhân tố động học D-V SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 12 Đồ Án Môn Học Thuyết GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng VII/Xây dựng đồ thị khả năng tăng tốc: Ta có: D = Pk − Pw Pi + Pf + Pw = G G GSinα + GfCosα + = G j.δ j g G j ⇒ D = Sinα… 53,17 93,42 165,36 0,23 0,12 0,02 1,49 0,39 -0,61 Page 13 Đồ Án Môn Học Thuyết GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng Đồ thị về khả năng tăng tốc SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 14 Đồ Án Môn Học Thuyết GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng MỤC LỤC Lời nói đầu 1 Đề bài 2 I/Xây đựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ 3 II/Xây dựng đồ thị lực kéo các tỷ số truyền 4 III/Các loại.. .Đồ Án Môn Học Thuyết GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng VI/Xây dựng đồ thị (D-V): Pk − Pw Pk Pw Pk 0, 04V 2 Ta có: D = = − = − G G G G G Ta tính D1 ;D2 ;D3 tốc độ vòng quay của động cơ là 1000v/ph D1 = Pk 1 0, 04V12 5698 0, 04.8,86… cản tác dụng lên xe: 1/Lực cản lăn 6 2/Lực cản leo dốc 7 3/Lực cản không khí .7 4/Lực bám trên mặt đường 7 IV/Xây dựng đồ thị cần bằng Pk -V và xác định Vmax .8 V/Xây dựng đồ thị công xuất NK –V 9 VI/Xây dựng đồ thị (D-V) 11 VII/Xây dựng đồ thị khả năng tăng tốc 13 Mục lục 15 SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 15

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Đồ án