đồ án bê tông cốt thép 1 dầm chính 4 nhịp

5 Comments 12 Likes Statistics Notes

Đang xem: đồ án bê tông cốt thép 1 dầm chính 4 nhịp

12 hours ago   Delete Reply Block

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I – NUCE

1. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 1 I, SỐ LIỆU CHO TRƯỚC. 1,sơ đồ kết cấu sàn. 2, Kích thước: 1 1,9( )L m ; 2 5,8( )L m Tường chịu lực: 340( )tb mm 19001900190019001900190019001900 570057005700 1 2 3 4 5 A B C D 5800 5800 5800 5800 19001900 V 2. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 2 3, Sàn nhà có cấu tạo mặt sàn gồm 3 lớp như hình vẽ. -Hoạt tải tiêu chuẩn: 2 10( / )tc p kN m 4, Vật liệu: bê tông B25. Cốt thép bản dùng CI, cốt dọc dầm dùng CII 2, TÍNH BẢN 2.1,Phân tích: Sàn có dầm theo 2 phương. Dầm tại các trục 2,3,4 là dầm chính. Các dầm vuông góc với dầm chính là dầm phụ. Ô bản kích thước: 1 1900L mm ; 2 5800L mm Có tỉ số: 2 1 5800 3,05 2 1900 L L    nên ta có bản làm việc theo 1 phương. 2.2: Chọn kích thước các cấu kiện. -Chọn chiều dày bản: 1 1,2 . .1900 65,1( ) 35 b D h L mm m    => Chọn chiều dày bản: 70( )bh mm -Chọn tiết diện dầm phụ: 2 5800 414( ) 14 dp L h mm m    =>Chọn 450( )dph mm Chọn 220( )dpb mm -Chọn tiết diện dầm chính: 13. 3.1900 570( ) 10 dc L h mm m    =>Chọn 600( )dch mm Chọn 250( )dcb mm 2.3: sơ đồ tính: Bản 1 phương, lấy bề rộng bản bằng 1m vuông góc với dầm phụ làm đại diện để tính toán. Coi như dầm liên tục. Nhịp biên: 1 220 340 70 1900 1655( ) 2 2 2 2 2 dp t ob b b b l l C mm         Nhịp giữa: 1 1900 220 1680( )o dpl l b mm     Chênh lệch giữa các nhịp: 1680 1655 1,48% 1680   2.4: tải trọng tính toán: 3. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 3 CÁC LỚP CẤU TẠO BẢN Chiều dày (mm) KHỐI LƯỢNG PHÂN BỐ( kN/m2 ) HỆ SỐ VƯỢT TẢI GIÁ TRỊ TÍNH TOÁN(kN/m2 ) LỚP GẠCH 10 20 1,1 0,22 LỚP VỮA LÓT 30 18 1,3 0,702 BẢN SÀN BTCT 70 25 1,1 1,925 LỚP VỮA TRÁT 10 18 1,3 0,234 TỔNG CỘNG 3,081 -Lấy tròn: 2 3,08( / )bg kN m -Hoạt tải: 2 . 10.1,2 12( / )tc bp p n kN m   -Tải trọng tính toán toàn phần: 2 3,08 12 15,08( / )b b bq g p kN m     -Tính toán với dải bản 1m: 2 1.15,08 15,08( / )bq kN m  2.5,Nội lực tính toán: tính theosơ đồ khớpdẻo. Mômen tại nhịpbiênvàgối thứ 2: 2 2 2 . 15,08.1,655 3,76( . ) 11 11 b ob nb g q l M M kN m       Mômentại nhipgiữavà gối giữa: 2 2 . 15,08.1,68 2,66( . ) 11 16 b o ng gg q l M M kN m       Giá trị lựccắt lớnnhất: 0,6. . 0,6.15,08.1,655 14,97( )b obQ q l kN   q=15,08kN/m A B Lob=1655 Lo=1680 Lo=1680 3,76 3,76 2,66 2,66 2,66 2,66 M 4. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 4 2.6,Tính toán cốt thépchịu mômenuốn. Bê tông B25 có: 14,5bR MPa , Cốt thépAIcó: 225sR MPa Tính theosơ đồ khớpdẻo,hệ số hạn chế vùng nén: 0,255pl  Chọn a=15mm cho mọi tiếtdiện.Tacó: 70 15 55( )oh h a mm     *Tại gối biênvànhịpbiên: 6 4,03 . 4,03.10 .M kN m N mm  6 2 2 3,76.10 0,086 . . 14,5.1000.5 0, 55 5 2m b o pl M R b h      => 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,086) 0,955m        Diện tích cốt thép: 6 23,76.10 318,16( ) . . 225.0,955.55 s s o M A mm R h    Hàm lượng: min 318,16 0,58% 0,05% . 1000.55 s o A b h       Chọn thép đường kính ф8 có as=50,3mm2. Khoảng cách giữa các cốt thép: . 1000.50,3 s 158 318,16 s s b a mm A    => chọn 8a150 *Tại gối giữa và nhịp giữa: M=2,66 kN.m 6 2 2 2,66.10 0,06 . . 14,5.1000 0,255 .55 m b pl o M R b h      => 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,06) 0,969m        Diện tích cốt thép: 6 22,66.10 221,83( ) . . 225.0,969.55 s s o M A mm R h    5. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 5 Hàm lượng: min 221,83 0,4% 0,05% . 1000.55 s o A b h       Chọn thép đường kính ф6 có as=28,1mm2. Khoảng cách giữa các cốt thép: . 1000.28,1 s 126 221,83 s s b a mm A    => chọn 6a120 Kiểm tra chiều cao làm việc ho: lớp bảo vệ chọn 10mm: hot=70-10-8.0,5=56(mm)>ho=55mm Vậy chiều cao làm việc tính toán thiên về an toàn. *Xét tỉ số: 12 3,89 3 3,08 b b p g   => Lấy: 1 3   . Đoạn vươncủa cốt thépchịu mômenâmtính từ mépdầm phụ: 1 .1680 560( ) 3 ol mm   Tính từ trục dầm phụ: 1 0,5. .1680 0,5.220 670( ) 3 o dpl b mm     Kiểmtra khảnăng chịulực cắt: min 0,5. . . 0,5.1,05.1000.55 28875( ) 15520( )b bt oQ R b h N Q N     =>Bê tông đủ khả năng chịu cắt. 2.7, cốt thépcấu tạo: -Theophươngvuônggóc với dầmchính và theophươngvuônggóc với giằngtường:Chọnф6a200 -Cốtthépvuônggóc với thépchịulực: chọn ф6a250 3,Tínhtoán dầm phụ 3.1:sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp đối xứng. Xét nửa bên trái dầm. Dầmgối lên tường 1 đoạn 220mm 2 5800 min( ; ) min(110 ; ) 110 2 40 40 d d S l C mm mm   -Nhịp tính toán của dầm phụ: 2 0,25 0,34 5,8 0,11 5,615( ) 2 2 2 2 dc t pb d b b l l C m         -Nhịp giữa: 2 5,8 0,25 5,55( )p dcl l b m     6. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 6 Chênh lệch giữa các nhịp: 5,615 5,55 0,89% 10% 5,615    3.2: Tải trọng tính toán T¶i träng t¸c dông lªn dÇm gåm tÜnh t¶i vµ ho¹t t¶i: -TÜnh t¶i gåm : -Do b¶n truyÒn vµo : gb.l1 = 3,08.1,9=5,85 kN/m. -Träng l-îng b¶n th©n dÇm phô :  0,22. 0,45 0,08 .25.1,1 2,24( /.( ).2500.1,1 )dp dp bb h h kN m   Tæng tÜnh t¶i t¸c dông lªn dÇm phô : 5,85 2,24 8,09( / )pg kN m   -Ho¹t t¶i truyÒn tõ b¶n: 1. 12.1,9 22,8 / .p bp p l kN m   -T¶i träng tÝnh to¸n toµn phÇn: p 8,09 22,8 30,89 /p p pq g kN m     TØ sè 22,8 2,82 8,09 p p p g   3.3: néi lùc tÝnh to¸n: a, m«men uèng. -Tung ®é h×nh bao m«men ( nh¸nh d-¬ng ): +t¹i nhÞp biªn: 2 2 1 1 1. . .30,89.5,63 973,9. ( . )p pbM q l kN m      +t¹i nhÞp gi÷a: 2 2 1 1 1. . .30,89.5,58 951,5. ( . )p pM q l kN m      -Tung ®é h×nh bao m«men ( nh¸nh ©m ): 2 2 2 1 2. . .30,89.5,55 951,5. ( . )p pM q l kN m      Víi tØ sè 22,8 2,82 8,09 p p p g   tra b¶ng ta cã k=0,285. KÕt qu¶ thÓ hiÖn trong b¶ng tÝnh sau: 7. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 7 NhÞp tiÕt diÖn Gi¸ trÞ  Tung ®é M(kN.m) β1 β2 M+ M- NhÞp biªn Gèi A 0 0,00 1 0,065 63,30 2 0,09 87,65 0,425.l 0,091 88,62 3 0,075 73,04 4 0,02 19,48 Gèi B – TD.5 – 0,0715 – 63,03 NhÞp 2 0,00 6 0,018 -0,035 17,13 – 33,30 7 0,058 -0,016 55,19 – 15,22 0,5.l 0,0625 59,47 8 0,058 – 0,0140 55,19 – 13,32 9 0,018 -0,029 17,13 – 27,59 10 – 0,0625 – 59,47 -Tiết diện mômenbằng 0 cách bên trái gối thứ 2 một đoạn: . 0,285.5615 1600( )pbx k l mm   -Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa 1 đoạn : +tại nhịp biên: 0,15. 0,15.5615 840( )pbl mm  +tại nhịp giữa: 0,15. 0,15.5550 830( )pl mm  8. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 8 b, Lực cắt: 1 0,4. . 0,4.30,89.5,63 69,4 kN.p pbQ q l   2 0,6. . 0,6.30,89.5,63 104,1 kN.t p pbQ q l   2 0,5. . 0,5.30,89.5,58 85,7(kN)p p pQ q l   H×nh bao m«men vµ bao vËt liÖu thÓ hiÖn trong h×nh sau: 3.4:Tính toán cốt thép dọc: Bê tông B25 có: 14,5bR MPa , Cốt thép AII có: 280s scR R MPa  1600 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 10 2 31 5800 55505615 250 250 87,65 63,3 88,62 73,04 19,48 68,03 55,47 59,47 59,47 68,03 55,1915,22 33,3 17,13 13,3255,19 27,5917,13 840 830 830 69,4 104,185,7 85,7 5800 9. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 9 Cốt đai AI: Rsw=175 MPa Tính theo sơ đồ khớp dẻo, hệ số hạn chế vùng nén: 0,255pl  0,3pl  a, Với mômen âm: Tính theo tiết diện chữ nhật: b=220 (mm), h=450(mm) Gi¶ thiÕt a0=3,5cm th× chiÒu cao h0 = 450-35 = 415mm. -T¹i gèi tùa 2 cã momen M= 63,03 kN.m 6 2 2 0 63,03.10 0,124 . . 14,5.220.415 m pl b M R b h      =0,255 1 1 (1 1 2. ) .(1 1 2.0,124) 0,934 2 2         Diện tích cốt thép: 6 263,03.10 580,76( ) . . 280.0,934.415 s s o M A mm R h    Hàm lượng: min 580,76 0,64% 0,05% . 220.415 s o A b h       -T¹i gèi tùa 3 cã momen M= 59,47 kN.m 6 2 2 0 59,47.10 0,123 . . 14,5.220.415 m pl b M R b h      =0,255 1 1 (1 1 2. ) .(1 1 2.0,123) 0,934 2 2         Diện tích cốt thép: 6 259,47.10 547,96( ) . . 280.0,934.415 s s o M A mm R h    Hàm lượng: min 547,96 0,6% 0,05% . 220.415 s o A b h       b, Với mômen dương: 10. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 10 – Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề dày h=70(mm). -Độ vươn của cánh: 5580 1900 min( ; ) 930( ) 6 2 fS mm  -Bề rộng cánh: ' 2. 220 2.930 2080( )f fb b S mm     Tính ' ' ' 6 6 max. . .( 0,5. ) 14,5.2080.70.(415 0,5.70) 802,2.10 ( . ) M 87,6.10 ( . )f b f f o fM R b h h h N mm N mm        => trục trung hòa đi qua cánh. => Tính theo tiết diện chữ nhật: ' 2080( )fb b mm  ; 450h mm ; 35( )a mm ; 415( )oh mm *Tại biên: 6 maxM 87,6.10 ( . )N mm  6 2 2 0 87,6.10 0,017 0,255 . . 14,5.2080.415 m pl b M R b h       =0,255 1 1 (1 1 2. ) .(1 1 2.0,017) 0,991 2 2 m        Diện tích cốt thép: 6 287,6.10 760,72( ) . . 280.0,991.415 s s o M A mm R h    Hàm lượng: min 760,72 0,83% 0,05% . 220.415 s o A b h       * tại nhip 2: 6 maxM 55,47.10 ( . )N mm  6 2 2 0 55,47.10 0,01 0,255 . . 14,5.2080.415 m pl b M R b h       =0,255 1 1 (1 1 2. ) .(1 1 2.0,01) 0,995 2 2 m        Diện tích cốt thép: 6 255,47.10 479,77( ) . . 280.0,995.415 s s o M A mm R h    Hàm lượng: min 479,77 0,53% 0,05% . 220.415 s o A b h       11. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 11 3.5: Chọn và bố trí thép dọc: Tiết diện Nhịp biên Gối 2 Nhịp 2 Gối 3 As tính toán(mm2) 760,72 580,76 479,77 547,96 Bố trí cốt thép 3ф18 3ф16 2ф14+2ф16 2ф16+1ф14 Diện tích (mm2) 763,4 603,2 509 556 Kiểm tra lại ho: chiều dày lớp bảo vệ chọn c=20mm.=> 18 450 20 421 415( ) 2 2 oh h c mm          3.8, tính toán cốt đai. Từ biểu đồ bao lực cắt ta có giá trị lớn nhất để tính cốt đai: 2 104,1 kN.t Q  Bê tông B25: Rb=14,5 Mpa ; Rbt=1,05 Mpa ; Rsw=175 Mpa Dầm: b=0,22(m) ; h=0,45(m) ; ho=0,415(m) -Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính: 6 0,3R . . 0,3.14,5.10 .0,22.0,415 397155( ) 104100( )b ob h N Q N    -Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai: 6 min 0,5. . . 0,5.1,05.10 .0,22.0,415 47933( ) 104100( )b bt oQ R b h N Q N     3 2Ø14 20430 450 220 20 450 220 2 2Ø16 1Ø14 4 430 1Ø16 2 1 2Ø18 1Ø18 1 20430 450 220 20 450 220 2 2Ø16 1Ø16 2 430 12. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 12 -Tính 2 2 2 6 2 w 104100 0,5 0,5.22800 30890 6. . . 6.1,05.10 .0,22.0,415 34545( / ) 0,75 0,75 db bt o s Q p q R b h q N m        Tính 2 6 2 2. . . 2.1,05.10 .0,22.0,415 1,52( ) 2 0,83( ) 34545 bt o o o sw R b h c m h m q      -> Lấy 2. 0,83( )o oc h m  để tính lại: 6 w 0,75. . . 104100 0,75.1,05.10 .0,22.0,415 35779( ) 1,5. 1,5.0,6 bt o s o Q R b h q N h      6 min 0,25. . 0,25.1,05.10 .0,22 57750( / ) 35779( / )sw btq R b N m N m    =>Chọn w wmin 57750( / )s sq q N m  để tính cốt đai. -Chọn cốt đai ф6, 2 nhánh-> 2 5 2 w 3,14.0,006 2,826.10 ( ) 4 sA m   -Khoảng cách giữa các cốt đai: 5 6 w w w . . 2.2,826.10 .175.10 0,171( ) 57750 s s tt s n A R S m q     -Khoảng cách : min( ,500) 150( ) 3 ct h S mm  -Khoảng cách : 2 6 2 max 1,5. . . 1,5.1,05.10 .0,22.0,415 0,573( ) 104100 bt oR b h S m Q    -> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 0,15( )tt ctS S S S m  Vậy chọn cốt đai 2 nhánh ф6 a 150. 3.7: Tính vẽ hình bao vật liêu: a, tính toán khả năng chịu lực: *tại nhịp biên, mômen dương tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén. Bề rộng cánh: ' 2,08( )fb b m  ; bố trí cốt thép: 3ф18 có  4 2 7,634.10As m  Lấy lớp bê tông bảo vệ: c=20(mm)=>ho=0,45-0,02-0,018/2=0,421(m) 13. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 13 6 4 ' 6 . 280.10 .7,634.10 0,017 . . 14,5.10 .2,08.0,421 s s b f o R A R b h      => ' . 0,017.0,421 0,007( ) 0,07( )o fx h m h m     => trục trung hòa đi qua cánh 1 0,5. 1 0,5.0,017 0,992      6 4 d . . . 280.10 .7,634.10 .0,992.0,421 89270(N.m) 89,27(kN.m)t s s oM R A h      * tại gối 2, mômen âm. Tiết diện chữ nhật: bxh=220×450 (mm). -Bố trí thép: 3ф16, diện tích: As=603,2(mm2 ) -Lớp bảo vệ c=20(mm)=> ho=0,45-0,02-0,016/2=0,422(m) 6 4 6 . 280.10 .6,03.10 0,125 . . 14,5.10 .0,22.0,422 s s b o R A R b h      1 0,5. 1 0,5.0,125 0,937      6 4 d . . . 280.10 .6,03.10 .0,937.0,422 66760(N.m) 66,76(kN.m)t s s oM R A h      KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐƯỢC TÍNH TRONG BẢNG SAU: Tiết diện Bố trí thép Diện tích(mm2) ho ѯ ϧ Mtd (kN.m) giữa nhịp biên 3ф18 763,4 421 0,017 0,992 89,23 cạnh nhịp biên 2ф18 508,9 421 0,011 0,994 59,65 Trên gối 2 3ф16 603,2 422 0,125 0,937 66,80 Cạnh gối 2 2ф16 402,1 422 0,084 0,958 45,53 Giữa nhịp 2 2ф14+1ф16 509 423 0,011 0,994 59,95 Cạnh nhịp 2 2ф14 307,9 423 0,007 0,997 36,34 Trên gối 3 2ф16+1ф14 556 422 0,116 0,942 61,90 Cạnh gối 3 2ф16 402,1 422 0,084 0,958 45,53 14. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 14 b, xác định mặt cắt lí thuyết của các thanh: -cắt cốt thép ở gối thứ 2 Dựa vào quan hệ hình học giữa các tam giác, ta xác định được các điểm cắt như hình vẽ: 15. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 15 -Lực cắt xác định được là: 65,4( )Q kN -Cốt đai: 2 nhánh ф6 a 150-> w w w . 175.56,6 66,03( / ) 150 s s s R A q N mm s    Đoạn kéo dài: 3 w 65,4.10 W 5 5.16 580( ) 2. 2.66,03s Q mm q       TƯƠNG TỰ CHO CÁC TIẾT DIỆN KHÁC, KẾT QUẢ GHI TRONG BẢNG SAU CỐT THÉP MẶT CẮT LÍ THUYẾT ĐOẠN KÉO DÀI CỐT THÉP SỐ 1 ĐẦU TRÁI (NHỊP NGOÀI) CÁCH GỐI 1 LÀ 1040mm 650mm CỐT THÉP SỐ 1 ĐẦU PHẢI (NHỊP NGOÀI) CÁCH MÉP TRÁI GỐI 2 LÀ 1895mm 770mm CỐT THÉP SỐ 2 ĐẦU TRÁI (NHỊP TRONG) CÁCH MÉP PHẢI GỐI 2 LÀ 1540mm 670mm CỐT THÉP SỐ 2 ĐẦU TRÁI (GỐI 3) CÁCH MÉP TRÁI GỐI 3 LÀ 440mm 1160mm CỐT THÉP SỐ 2 ĐẦU PHẢI (GỐI 3) CÁCH MÉP TRÁI GỐI 3 LÀ 440mm 1160mm 4, TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH 45,53 63,03 63,03 45,53 33,3 66,8 (3Ø16) 45,53 (2Ø16) 45,53 (2Ø16) 250 662 4544501150 11161600 662 2790 104,1 54,8 85,7 65,4 W=580 90,2 W=760 16. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 16 4.1: sơ đồ tính Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp. kích thước tiết diện bxh=250×600(mm) Tiết diện cột: 300×300 (mm). Nhịp tính toán L=5.7(m) Sơ đồ tính toán dầm chính. 4.2: tải trọng tính toán; -Trọng lượng bản than dầm quy về lực tập trung: 1.( ). . . 0,25.(0,6 0,07).25.1,1.1,9 6,92( )o dc dc bG b h h nl kN     -Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào: 1 2. 8,09.5,8 46,92( )dpG g l kN   -Tĩnh tải tập trung: 1 6,92 46,92 53,84( )oG G G kN     -Hoạt tải tập trung: 2. 22,8.5,8 132,24( )dpP p l kN   4.3:Nội lực tính toán. a,xác định biểu đồ bao mômen -Dầm chính tính theo sơ đồ đàn hồi. -Biểu đồ mô men uốn do tĩnh tải G: . . .53,84.5,7 .306,89( . )GM G l kN m     -Biểu đồ momen do hoạt tải Pi tác dụng: . . .132,24.5,7 .753,77( . )PiM P l kN m     Tính : 1. 132,24.1,9 251,26( . )oM P l kN M   B C D 5700 5700 5700 5700 5700 5700 A 17. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 17 1 1 251,26 234,42. 173,12( . ) 3 M kN M   2 2 251,26 234,42. 94,98( . ) 3 M kN M   3 2 251,26 (234,42 60,3). 60,3 74,88( . ) 3 M kN M     4 1 251,26 (234,42 60,3). 60,3 132,92( . ) 3 M kN M     Kết quả tính toán các trường hợp tải trọng ghi trong bảng sau: momen(kN.m) 1 2 B 3 4 C MG α 0.244 0.156 -0.267 0.067 0.067 -0.267 M 74.881 47.875 -81.940 20.562 20.562 -81.940 Mp1 α 0.289 0.244 -0.133 -0.133 M 217.840 183.920 -100.251 -100.251 -100.251 -100.251 Mp2 α -0.044 -0.089 -0.133 0.200 0.200 M -33.166 -67.086 -100.251 150.754 150.754 -100.251 Mp3 α -0.311 -0.080 M 173.119 94.978 -234.422 74.878 132.918 -60.302 Mp4 α 0.044 -0.178 M 11.055 22.111 33.166 -22.613 -78.392 -134.171 Mmax 292.721 231.795 -48.774 171.316 171.316 -142.241 Mmin 41.715 -19.211 -316.362 -79.690 -79.690 -216.111 P P Mo=251,26 234,42 173,12 94,98 A B PP Mo=251,26 234,42 132,9274,88 CB 60,30 18. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 18 G G G G G G 74.881 47.875 20.562 20.562 81.940 81.940 217.840 183.920 -100.251 -100.251 -100.251 -100.251 150.754 150.754 33.166 67.086 173.119 94.978 234.422 74.878 132.918 60.302 11.053 22.110 33.166 22.613 78.392 134.171 19. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 19 Ta vẽ được biểu đồ bao momen cho dầm: -Xác định momen ở mép gối: từ hình bao momen trên gối B, ta thấy biểu đồ Mmin phía trái dốc hơn phía phải, nên ta tính momen mép phải có độ lớn lớn hơn: 3 1 3 .( ) 2. 47,875 94,978 142,853( . ) 0,3.(316,362 142,853) 316.362 280,108( . ) 2.1,9 c g mg g B mg h M M M M l M kN m M kN m           MG+MP1 MG+MP2 MG+MP3 MG+MP4 292.721 231.795 -48.77447.715 -19.211 -316.362 -79.689 A B 171.216 20. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 20 b,xác định biểu đồ bao lực cắt: Tung độ biểu đồ bao lực cắt: -Do tác dụng của tĩnh tải G : . .53,84( )GQ G kN   -Do tác dụng của hoạt tải P : . 132,24. ( . )Pi iQ P kN m   Lực cắt(kN) Phải gối A Giữa nhịp biên Trái gối B Phải gối B Giữa nhịp giữa Trái gối C QG β 0.733 -1.267 1.000 Q 39.465 -14.375 -68.215 53.840 0.000 -53.840 QP1 β 0.867 -1.133 Q 114.652 -17.588 -149.828 -17.588 -17.588 -17.588 QP2 β -0.133 -0.133 1.000 Q -17.588 -17.588 -17.588 132.240 0.000 -132.240 QP3 β 0.689 -1.311 1.222 -0.778 Q 91.113 -41.127 -173.367 161.597 29.357 -102.883 QP4 β 0.044 -0.222 Q 5.819 5.819 5.819 -29.357 -29.357 -29.357 Qmax 154.117 -8.557 -62.397 215.437 29.357 -186.080 Qmin 21.877 -55.502 -241.582 24.483 -17.588 -71.428 316.362 B Mmg=280.108 1900 1900 142.853 150 21. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 21 Biểu đồ bao lực cắt: 4.4: tính toán cốt thép dọc. Bê tông B25 có Rb=14,5 Mpa ; Rbt=1,05 Mpa Cốt thép CII có Rs=Rsc=280 Mpa. Tra bảng phụ lục ta được: 0,595 0,418 R R     a, với momen âm: Tính theo tiết diện chữ nhật: bxh=250×600 (mm) Giả thiết a=60(mm), ho=h-a=600-60=540(mm) Tại gối B có: 280,108( . )mgM kN m 6 2 2 280,108.10 0,265 0,418 . . 14,5.250.540 m R b o M R b h       154.117 21.877 -8.557 -55.502 -62.397 -241.582 215.437 24.483 29.357 -17.588A B 22. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 22 1 1 2. 1 1 2.0,265 0,843 2 2 m         6 2280,108.10 2197,59( ) . . 280.0,843.540 s s o M A mm R h    Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min 2197,59 .100% .100% 1,63% 0,05% . 250.540 s o A b h       Tại gối C bố trí cốt thép như gối B. b. với momen dương Tính theo tiết diện chữ T có cùng cánh nằm trong vùng nén. 70( )fh mm Giả thiết a=50(mm), ta có ho=h-a=600-50=550(mm) Độ vươn của cánh: 5700 5480 min( ; ) min ; 950( ) 6 2 6 2 tt f ll S mm         -Bề rộng cánh: ' 2. 250 2.950 2150( )f fb b S mm     Tính ' ' ' 6 6 max. . .( 0,5. ) 14,5.2150.70.(550 0,5.70) 1123,86.10 ( . ) M 292,701.10 ( . )f b f f o fM R b h h h N mm N mm        => trục trung hòa đi qua cánh. => Tính theo tiết diện chữ nhật: ' 2150( )fb b mm  ; 600h mm ; 50( )a mm ; 550( )oh mm *Tại biên: 6 maxM 292,701.10 ( . )N mm  6 2 2 0 292,701.10 0,031 0,418 . . 14,5.2150.550 m R b M R b h       =0,255 1 1 (1 1 2. ) .(1 1 2.0,031) 0,984 2 2 m        Diện tích cốt thép: 6 2292,701.10 1931,1( ) . . 280.0,984.550 s s o M A mm R h    Hàm lượng: min 1931,1 1,40% 0,05% . 250.550 s o A b h       23. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 23 * tại nhip 2: 6 maxM 171,216.10 ( . )N mm  6 2 2 0 171,216.10 0,018 0,418 . . 14,5.2150.550 m R b M R b h       1 1 (1 1 2. ) .(1 1 2.0,018) 0,991 2 2 m        Diện tích cốt thép: 6 2171,216.10 1115,34( ) . . 280.0,991.550 s s o M A mm R h    Hàm lượng: min 1115,34 0,81% 0,05% . 250.550 s o A b h       Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp giữa As tính toán(mm2) 1931,1 2197,59 1115,34 Bố trí cốt thép 4ф25 2ф28+2ф25 3ф22 Diện tích (mm2) 1963,5 2213,3 1140,4 Khoảng hở cốt thép: max 250 2.28 2.25 2.30 28( ) 3 t mm        4.5, tính toán cốt thép chịu lực cắt. 4Ø25 1 250 2Ø28 3 250 3Ø22 2 250 40 2Ø25 4 40 600 50 600 600 24. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 24 a, lực cắt bên phải gối A: 154,117( )p AQ kN kích thước dầm: 250( ), 600( ), 550( )b mm h mm ho mm   -Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính: 0,3R . . 0,3.14,5.250.550 598125( ) 154117( )b ob h N Q N    -Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai: min 0,5. . . 0,5.1,05.250.550 72187( ) 154117( )b bt oQ R b h N Q N     -Tính 2 2 w 2 154117 66,47( / ) 4,5. . . 4,5.1,05.250.550 db s bt o Q q N mm R b h   min 0,25. . 0,25.1,05.250 65,625( / ) 66,47( / )sw btq R b N mm N mm    -Chọn cốt đai ф8, 2 nhánh-> 2 2 w 2.3,14.8 100,48( ) 4 sA mm  -Khoảng cách giữa các cốt đai: w w w . 100,48.175. 265( ) 66,47 s s tt s A R S mm q    -Khoảng cách : min( ,500) 200( ) 3 ct h S mm  -Khoảng cách : 2 2 max . . 1,05.250.550 515( ) 154117 bt oR b h S mm Q    -> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 200( )tt ctS S S S mm  Vậy chọn cốt đai 2 nhánh ф8a200. b, lực cắt bên trái gối B: 241528( )t BQ N kích thước dầm: 250( ), 600( ), 540( )b mm h mm ho mm   -Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính: 0,3R . . 0,3.14,5.250.540 587250( ) 241528( )b ob h N Q N    -Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai: 25. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 25 min 0,5. . . 0,5.1,05.250.540 70874( ) 241528( )b bt oQ R b h N Q N     -Tính 2 2 w 2 2 241528 169,36( / ) 4,5. . . 4,5.1,05.250.540 db s bt o Q q N mm R b h   min 0,25. . 0,25.1,05.250 65,625( / ) 169,36( / )sw btq R b N mm N mm    -Chọn cốt đai ф8, 2 nhánh-> 2 2 w 2.3,14.8 100,48( ) 4 sA mm  -Khoảng cách giữa các cốt đai: w w w . 100,48.175. 104( ) 169,36 s s tt s A R S mm q    -Khoảng cách : min( ,500) 200( ) 3 ct h S mm  -Khoảng cách : 2 2 max . . 1,05.250.550 515( ) 154117 bt oR b h S mm Q    -> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 100( )tt ctS S S S mm  Vậy chọn cốt đai 2 nhánh ф8 a 100. c, lực cắt bên phải gối B: 215437( )p BQ N Chọn cốt đai 2 nhánh ф8 a 100. 4.6: tính cốt treo Tại vị trí dầm phụ, lực tập trung truyền vào dầm chính là: 1 1 132,24 46,92 179,16P P G     (kN) Cốt treo dưới dạng cốt đai với diện tích tính toán: 1 w w 100.(1 ) 179160.(1 ) 550 682,51( / ) 175 s o s s h P h A N mm R      Với 550 450 100( )sh mm   Chọn đai ф10, hai nhánh có: 2 w 157( )sa mm 26. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 26 Số đai cần thiết là: w w 682,51 4,35 157 s s A m a    Chọn 6 đai, mỗi bên mép dầm phụ 3 đai, khoảng cách 30mm., đai trong cùng cách mép dầm phụ 40mm 4.7: tính vẽ bao vật liệu: a, tính khả năng chịu lực: *, tại nhịp biên: – Momen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén. – Bề rộng cánh: ' 2150( )fb b mm  – Cốt thép: 4ф25 có As=1962,5 (mm2) 25 600 40 547( ) 2 oh mm    . 280.1962,5 0,032 . . 14,5.2150.547 s s b o R A R b h     . 0,032.557 17,82( )ox h mm   => trục trung hòa đi qua cánh. 1 0,5 1 0,5.0,032 0,984      6 . . . 280.1962,5.0,984.547 295,73.10 ( . ) 295,73( )td s s oM R A h N mm kNm    *, tại gối B: 50100450 600 220 100100 420 27. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 27 – Momen dương, tiết diện chữ nhật có bxh=250×600(mm) – Cốt thép: 2ф28+2ф25 có As=2213,3 (mm2) 28 600 50 536( ) 2 oh mm    . 280.2213,3 0,319 0,595 . . 14,5.250.536 s s R b o R A R b h       1 0,5 1 0,5.0,313 0,840      6 . . . 280.2213,3.0,84.536 279,20.10 ( . ) 279,20( )td s s oM R A h N mm kNm    Ta lập được bảng tính toán khả năng chịu lực của các tiết diện: Tiết diện số lượng và diện tích thép (mm2 ) ho Mtd(kNm) giữa nhịp biên 4ф25, As=1962,5 547 0.032 0.984 295.73 cạnh nhịp biên 2ф25, As=981,25 547 0.016 0.992 149.08 Gối B 2ф28+2ф25, As=2213,3 536 0.319 0.841 279.20 Cạnh gối B 2ф25, As=981,25 537 0.141 0.929 137.13 giữa nhịp giữa 3ф22, As=1139,82 549 0.019 0.991 173.58 cạnh nhịp giữa 2ф22, As=759,88 549 0.012 0.994 116.08 b, tính toán mặt cắt lí thuyết của các thanh cốt thép số 2: sau khi cắt 1 thanh, tiết diện nhịp giữa còn 2ф22, Mtd=116,08 kN.m -Bằng quan hệ hình học ta xác định được các khoảng cách như sau: 28. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 28 -Độ dốc của biểu đồ moomen: 280.1 171,216 237.534( ) 1,9 Q kN    -Khu vực này bố trí cốt đai 2 nhánh ф8 a 100: w w w . 100,48.175. 175,84( ) 100 s s s tt A R q mm S    -> 3 2 w 237.534.10 W 5 5.22 780( ) 2 2.175,84 t s Q mm q       1900 116,08(2Ø22) W=730 B 150 171,216 116,08 316,362 1233 443 225 667 D O G H 1528 222 29. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I 29 Mặt cắt lí thuyết của các thanh cốt thép: cốt thép mặt cắt lí thuyết đoạn kéo dài cốt thép số 1 (đầu trái ) cách trục gối A 970 (mm) 560 (mm) Cốt thép số 1 ( đầu phải ) Cách trục gối B 1520 (mm) 750 (mm) cốt thép số 4 ( đầu trái ) cách trục gối B 740 (mm) 810 (mm) Cốt thép số 4 (đầu phải) Cách trục gối B 830 (mm) 280 (mm)

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Đồ án