Soạn Bài Chương Trình Địa Phương (Phần Văn Lớp 8 Trang 90), Soạn Bài Chương Trình Địa Phương Phần Tiếng Việt

Soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt lớp 8 trang 90 SGK Ngữ văn 8 tập 1 chi tiết các câu hỏi trang 91, 92 để các em tham khảo

Đang xem: Soạn bài chương trình địa phương (phần văn lớp 8 trang 90)

Để soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt 8 thì Đọc tài liệu xin gửi tới các em hướng dẫn trả lời 3 câu hỏi trong sách giáo khoa về cách sử dụng một số từ ngữ sau:

Soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt

Bài 1 trang 91 SGK Ngữ văn 8 tập 1Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).Từ ngữ toàn dân – từ ngữ địa phương:

STTTừ ngữ toàn dânTừ ngữ được dùng ở địa phương em1Cha2Mẹ3Ông nội4Bà nội5Ông ngoại6Bà ngoại7Bác (anh của cha)8Bác (vợ anh của cha)9Chú (em trai của cha)10Thím (vợ của chú)11Bác (chị của cha)12Bác (chồng chị của cha)13Cô (em gái của cha)14Chú (chồng em gái của cha)15Bác (anh của mẹ )16Bác (vợ anh của mẹ)17Cậu (em trai của mẹ)18Mợ (vợ em trai của mẹ)19Dì (chị của mẹ )20Dượng (chồng chị của mẹ)21Dì (em gái của mẹ)22Dượng (chồng chị của mẹ)23Anh trai24Chị dâu25Em trai26Em dâu (vợ của em trai)27Chị gái28Anh rể (chồng của chị gái)29Em gái30Em rể (chồng của em gái)31Con32Con dâu (vợ của con trai)33Con rể (chồng của con gái)34cháu (con của con)

Trả lời

Xem thêm: Bài Tập Unit 13 Lớp 11 Violet, Bai Tap Trac Nghiem Tieng Anh Lop 11 Unit 13

1: cha – bố, cha, ba2: Mẹ – mẹ, má3: ông nội – ông nội4: Bà nội – bà nội5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi7: bác (anh trai cha): bác trai8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái9: Chú (em trai của cha): chú10. Thím (vợ của chú): thím11. bác (chị gái của cha): bác12. bác (chồng chị gái của cha): bác13. cô (em gái của cha): cô14. chú (chồng em gái của cha): chú15. bác (anh trai của mẹ): bác16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác17. cậu (em trai của mẹ): cậu18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ19. bác (chị gái của mẹ): bác20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác21. dì (em gái của mẹ): dì22. chú (chồng em gái của mẹ): chú23. anh trai: anh trai24: chị dâu: chị dâu25.em trai : em trai26. em dâu (vợ của em trai): em dâu27. chị gái: chị gái28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể29. em gái: em gái30. em rể: em rể31. con : con32. con dâu (vợ con trai): con dâu

Xem thêm: tiểu luận lập kế hoạch kinh doanh quán cafe sách

33. con rể (chồng của con gái): con rể34. cháu (con của con): cháu, em.Ta có bảng sau:

STTTừ ngữ toàn dânTừ ngữ được dùng ở địa phương em1ChaBố, tía, cậu, thầy2MẹMá, mợ ,u, vú, bầm3Ông nộiÔng nội4Bà nộiBà nội5Ông ngoạiÔng ngoại, ông vãi6Bà ngoạiBà ngoại, bà vãi7Bác (anh của cha)Bác trai8Bác (vợ anh của cha)Bác gái9Chú (em trai của cha)Chú10Thím (vợ của chú)Thím11Bác (chị của cha)Cô12Bác (chồng chị của cha)Dượng13Cô (em gái của cha)Cô14Chú (chồng em gái của cha)Dượng15Bác (anh của mẹ )Cậu16Bác (vợ anh của mẹ)Mợ17Cậu (em trai của mẹ)Cậu18Mợ (vợ em trai của mẹ)Mợ19Dì (chị của mẹ )Dù20Dượng (chồng chị của mẹ)Dượng21Dì (em gái của mẹ)Dì22Dượng (chồng chị của mẹ)Dượng23Anh traiAnh24Chị dâuChị25Em traiem trai26Em dâu (vợ của em trai)Em dâu27Chị gáiChị gái28Anh rể (chồng của chị gái)Anh rể29Em gáiEm gái30Em rể (chồng của em gái)Em rể31ConCon32Con dâu (vợ của con trai)Con dâu33Con rể (chồng của con gái)Con rể34cháu (con của con)cháu

Bài 2 trang 92 SGK Ngữ văn 8 tập 1 
Sưu tầm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác.Trả lời Một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác:Cha: thầy, bọ, tía, bốMẹ: u, bầm, bu, máBác: báAnh cả: anh haiCố: cụAnh: engChị: ảTui: tôiTau: taoHấn: hắnBài 3 trang 92 SGK Ngữ văn 8 tập 1 Sưu tầm một số thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích ở địa phương em.Trả lờiBài 1- Em về thưa mẹ cùng thầy,Cho anh cưới tháng này anh ra.Anh về thưa mẹ cùng cha,Bắt lợn sang cưới, bắt gà sang cheo.Bài 2- Ân cha nghĩa mẹ chưa đền,Bậu mong ôm gối cuốn mền theo ai ?Bài 3- Đói lòng ăn nắm lá sungChồng một thì lấy, chồng chung thì đừng.Một thuyền một lái chẳng xongMột chĩnh đôi gáo còn nong tay nào.———–Trên đây là nội dung soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt lớp 8 tập 1 chi tiết nhất giúp các em hiểu rõ cách sử dụng từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân tốt nhất.Các em hãy ôn lại kiến thức trước Soạn bài từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội  đã học nữa nhé!

*

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình