.c) d) Dạng 2: Điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm}Phương pháp: Cho phương trình: . Tìm điều kiện của tham số sao cho:Loại 1:Phương trình vô nghiệm Ví dụ 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất Ví dụ 3: Cho phương trình a) Tìm m để phương trình có nghi" />

Một Số Dạng Toán Về Phương Trình Delta 0, Phương Trình Bậc Hai

a)

*

b)

*

(x-1)=0″ class=”latex” />.c)

*

d)

*

Dạng 2: Điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm}

Phương pháp: Cho phương trình:

*

. Tìm điều kiện của tham số sao cho:

Loại 1:Phương trình vô nghiệm

*

Ví dụ 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất 

*

Ví dụ 3: Cho phương trình

*

a) Tìm m để phương trình có nghiệm.b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Đang xem: Phương trình delta 0

Ví dụ 4: Chứng minh rằng nếu

*

là độ dài 3 cạnh của tam giác thì phương trình

*

vô nghiệm.

Dạng 3: Định lý Viet và ứng dụng

Định lý Viet: Nếu phương trình bậc hai

*

có hai nghiệm

*

thì ta có

*

Bài toán 1: Tìm 2 số biết tổng và tích của chúng.}

Phương pháp: Nếu hai số

*

*

thì

*

là nghiệm của phương trình

*

Chú ý: Nếu (1) có hai nghiệm

*

thì ta được

$left<egin{array}{l} u=t_1 & v=t_2\ u=t_2 & v=t_1 end{array} ight.$

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

*

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình

*

Ví dụ 3: Giải hệ phương trình

*

{x}+\sqrt<3>{y}=4\\ xy=27 \end{array}\right.” class=”latex” />

Bài toán 2: Tính giá trị biểu thức đối xứng giữa hai nghiệm

Ví dụ 4: Gọi

*

là các nghiệm của phương trình

*

. Tính giá trị của các biểu thức:

a)

*

b)

*

latexc)

*

Ví dụ 5: Tìm m để phương trình

*

có hai nghiệm

*

thỏa mãn điều kiện

*

.

Bài toán 3: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào tham số}

Phương pháp:

Bước 1: Tìm đk của m để pt có nghiệm.

Bước 2: Áp dụng định lý Viet tính

*

Bước 3: Khử m từ hệ trên được hệ thức cần tìm.

Ví dụ 6: Cho phương trình

*

.

a) Tìm

*

để phương trình có nghiệm.b) Với m tìm được ở câu a), hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm

*

không phụ thuộc vào

*

.

Ví dụ 7: Cho phương trình

*

.

Xem thêm: Các Khóa Học Tiếng Anh Aten Có Tốt Không? Học Phí Trung Tâm Anh Ngữ Aten Là Bao Nhiêu

a) Chứng minh rằng với mọi

*

1″ class=”latex” /> phương trình luôn có nghiệm.b) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm mà không phụ thuộc vào m.

Bài toán 4: Xác định dấu các nghiệm của phương trình

Phương pháp:

a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu:

*

0 \end{cases}” class=”latex” />.\c) Phương trình có hai nghiệm dương:

*

0 \\S>0 \end{cases}” class=”latex” />.\d) Phương trình có hai nghiệm âm:

*

0 \\S.

Ví dụ 8: Cho phương trình

*

. Tìm m để phương trình:

a) có hai nghiệm trái dấub) có hai nghiệm cùng dấuc) có hai nghiệm cùng dươngd) có hai nghiệm cùng âme) có hai nghiệm cùng âmf) có đúng một nghiệm dươngg) có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.

Bài toán 5: Tìm điều kiện của tham số để nghiệm của phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện K cho trước

Phương pháp:

Bước 1: Tìm đk để pt có nghiệm

*

.

Bước 2: Áp dụng định lý Viét ta được:

*

(I).

Bước 3: Biểu diễn điều kiện K thông qua hệ (I).

Xem thêm: hướng dẫn Mẫu Phiếu Chi Excel C31-Bb, Hướng Dẫn Phiếu Chi (Mẫu Số C31

Dạng 4: Một số bài toán khác

Bài toán 1: Lập phương trình bậc hai

Ví dụ 9: Cho biết

*

là nghiệm của phương trình bậc hai

*

. Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:

a)

*

*

b)

*

*

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 1: Giải và biện luận các phương trình sau:

a)

*

b)

*

c)

*

e)

*

Bài 2:

Cho phương trình

*

a) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Bài 3:Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luôn có hai nghiệm phân biệt

*

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình