Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn Vnen, Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Hai Vnen

Giải bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn – Sách hướng dẫn học toán 9 tập 2 trang 3. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

A. Hoạt động khởi động

Đọc và tìm hiểu phương trình bậc nhất hai ẩn (sgk trang 3)

B. Hoạt động hình thành kiến thức

1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn

a) Đọc kĩ nội dung sau (sgk trang 4)

b) Ví dụ (sgk trang 4)

c) Cho ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn

Với ẩn là x và y: …………………….Với ẩn là t và z: ………………………

Đang xem: Phương trình bậc nhất hai ẩn vnen

Trả lời:

c) Các em tự lấy ví dụ rồi ghi vào vở, dưới đây là một số ví dụ:

Với ẩn là x và y: 2x + 5y = 9; y – x = 3; ….Với ẩn là t và z: z = 7t; 3t + 2z = 10; ….

2. Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn

a) Thực hiện các hoạt động sau

Thay giá trị x = 2, y = 3 vào vế trái rồi so sánh giá trị của vế trái và vế phải của mỗi phương trình.

$3x + 2y = 12;;; 5x – 4y = 4$.

b) Đọc kĩ nội dung sau (sgk trang 4)

c) Trả lời câu hỏi

Cho phương trình $2x + 5y = 7$. Cặp số nào trong các cặp số (1; 1), (2; 1), (-1; 3) là nghiệm của phương trình đã cho?

Trả lời:

a) Thay x = 2 và y = 3 vào vế trái của phương trình $3x + 2y = 12$, ta có: $3 imes x + 2 imes y = 3 imes 2 + 2 imes 3 = 12$ = VP;

Thay x = 2 và y = 3 vào vế trái của phương trình $5x – 4y = 4$, ta có: $5 imes x – 4 imes y = 5 imes 2 – 4 imes 3 = -2
eq VP$.

c) Thay các cặp số vào phương trình $2x + 5y = 7$, ta có:

x = 1; y = 1: $2 imes 1 + 5 imes 1 = 7 = VP$.x = 2; y = 1: $2 imes 2 + 5 imes 1 = 9 > VP$.x = -1; y = 3: $2 imes (-1) + 5 imes 3 = 14 > VP$.

Xem thêm: Lục Giác: Diện Tích Lục Giác Không Đều, Lồi, Bất Kỳ, Cách Để Tính Diện Tích Đa Giác: 15 Bước (Kèm Ảnh)

3. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn

a) Cho phương trình $23x – y = 2$ (*). Thực hiện các hoạt động sau:

Điền số thích hợp vào bảng sau (theo mẫu)

x -2 -1 0 0,5 2
$y = 3x – 2$ -8        

Dựa vào bảng viết một số nghiệm của phương trình: $3x – y = 2$.

Biểu diễn các nghiệm đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy (h.1).

*

Dùng bút và thước kẻ nối các điểm biểu diễn các nghiệm đó và kéo dài.

Điểm (1; 1) và (3; 7) có nằm trên đường vừa vẽ không?

Nêu nhận xét về vị trí các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình (*) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

Xem thêm: Bài Tập Trắc Nghiệm Vận Dụng Cao Phương Trình Mũ Vận Dụng Cao Mũ

b) Thực hiện các hoạt động tương tự như trong mục 3a) đối với các phương trình sau:

(1) $2x + y = 3$; (2) $x + 0y = 2$; (3) $0x – y = 3$; 

c) Đọc kĩ nội dung sau (sgk trang 5)

d) Biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy tập nghiệm của các phương trình $x + y = 2$; $x = a$; $y = b$ (a, b là các số cho trước).

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình