Đang xem: Phenyl axetat koh phương trình
Xin vui lòng đợi trong giây lát
Có 1 kết quả được tìm thấy- Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1 – Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
C6H5ONa + H2O + CH3COONa” target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/NaOH+CH3COOC6H5=C6H5ONa+H2O+CH3COONa-14639″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng
2NaOH | + | CH3COOC6H5 | → | C6H5ONa | + | H2O | + | CH3COONa | natri hidroxit | phenyl axetat | Natri Phenolat | nước | natri axetat | ||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | |||||||||||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||||||||||||
Bazơ | |||||||||||||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||||||||
Nguyên – Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||||||
Số mol | |||||||||||||||||
Khối lượng (g) |
Không có
cho CH3COOC6H5 tác dụng với NaOH.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩmC6H5ONa (Natri Phenolat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COONa (natri axetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham giaNaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COOC6H5 (phenyl axetat) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Xem thêm: file excel tính đồ án nền móng
C6H5ONa + H2O + CH3COONa”>Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + CH3COOC6H5 => C6H5ONa + H2O + CH3COONa
Câu 1. Este
Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là
A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. metyl benzoat. D. phenyl axetat. Xem đáp án câu 1
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
C6H5ONa + H2O + CH3COONa” style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>
Xem thêm: Tiểu Luận Giao Tiếp Và Tâm Lý Học: Vần Đề Giao Tiếp Trong Tâm Lý Học
Thông tin thêm về phương trình hóa họcPhản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói CH3COOC6H5 (phenyl axetat) tạo thành C6H5ONa (Natri Phenolat) và CH3COONa (natri axetat) Phương trình để tạo rachất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide) 2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 => CaCO3 + H2O + NaOHPhương trình để tạo rachất CH3COOC6H5 (phenyl axetat) () C6H5OH + (CH3CO)2O => CH3COOH + CH3COOC6H5 C6H5OH + (CH3CO)2O => CH3COOH + CH3COOC6H5 C6H5OH + CH3COCl => HCl + CH3COOC6H5Phương trình để tạo rachất C6H5ONa (Natri Phenolat) () NaOH + C6H5Br => C6H5ONa + H2O + NaBr 2C6H5OH + 2Na => 2C6H5ONa + H2 2NaOH + C2H5COOC6H5 => C6H5ONa + H2O + C2H5COONaPhương trình để tạo rachất H2O (nước) (water) 2NaOH + NH4HSO4 => 2H2O + Na2SO4 + NH3 2H2S + 3O2 => 2H2O + 2SO2 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3Phương trình để tạo rachất CH3COONa (natri axetat) () nNaOH + <-CH2-CH(OCOCH3)->n => nCH3COONa + <- CH2-CH(OH)->n 2NaOH + CH3COOC6H5 => C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + C6H5COOCH3 => C6H5ONa + H2O + CH3COONa