Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 21 trang 10 và trang 12: Chính tả là dạng tài liệu giúp các em 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết học tốt Tiếng Việt lớp 2 ngay từ ban đầu. Mời các em cùng tham khảo.
Đang xem: Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2 tuần 21
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, lingocard.vn mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Câu 1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điển vào cột B:
A |
B |
a) Chỉ các loài vật: – Có tiếng bắt đầu bằng ch – Có tiếng bắt đầu bằng tr M: chào mào, trâu b) Chỉ vật hay việc: – Có tiếng chứa vần uôt – Có tiếng chứa vần uôc M: tuốt lúa, cái cuốc |
:………………. :……………….
:……………….. :……………….. |
Câu 2: Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống:
a) Tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr:
Chân gì ở tít tắp xa
Gọi là chân đấy nhưng mà không chân?
Là chân gì?
……………………
b) Tiếng có vần uôc hoặc uôt:
Có sắc – để uống hoặc tiêm
Thay sắc bằng nặng – là em nhớ bài.
Là những tiếng gì?
1) ………. 2)……………
Giải
Câu 1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điền vào cột B:
A |
B |
a) Chỉ các loài vật: – Có tiếng bắt đầu bằng ch
– Có tiếng bắt đầu bằng tr M: chào mào, trâu b) Chỉ vật hay việc: – Có tiếng chứa vần uốt Có tiếng chứa vần uốc M: tuốt lúa, cái cuốc |
chuột, chim, chó, chuồn chuồn, châu chấu, chích chòe,… (gấu) trúc, (con) trăn, (con) trai, (con) trùng,…. nuốt, suốt, vuốt tóc, chải chuốt, chăm chuốt,… chuốc lấy, thuốc, cuốc đất,… |
Câu 2: Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống:
a) Tiếng có âm ch hoặc tr
Chân gì ở tít tắp xa
Gọi là chân đấy nhưng mà không chân?
Là chân gì? Chân trời
b) Tiếng có vần uốc hoặc uốt
Có sắc – để uống hoặc tiêm
Thay sắc bằng nặng – là em nhớ bài.
Xem thêm: Giải Toán 9 Bài Tập Tính Diện Tích Hình Quạt Tròn, Bài 10: Diện Tích Hình Tròn, Hình Quạt Tròn
Là tiếng gì? 1) thuốc, 2) thuộc
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) tr hoặc ch
đánh …ống, …ống gậy, …èo bẻo, leo …èo, quyển …uyện, câu …uyện.
b) uốt hoặc uốc
uống th…, trắng m…, b… miệng, chải ch…, ch… lỗi.
Câu 2: Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi viết vào chỗ trống:
Tiếng |
Câu |
a) Bắt đầu bằng: – tr: ………… – ch:……… |
-…………
|
b) Có vần : – uốc:………… – uốt:……… |
– …………
|
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) tr hoặc ch
đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo, quyển truyện, câu chuyện.
b) uốt hoặc uốc
uống thuốc, trắng muốt, buộc miệng, chải chuốt, chuộc lỗi.
Câu 2: Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi viết vào chỗ trống:
Tiếng |
Câu |
a) Bắt đầu bằng: – tr: tre – ch: che |
– lũy tre làng là hình ảnh quê em. – bạn Hiền không bao tre cho những hành vi không tốt của bạn trong lớp. |
b) có vần: – uốc: – uốt: |
– Trinh uống thuốc thật dễ dàng. – thầy giáo thức suốt đêm để soạn giáo án. |
………………………………………………………………….
Để học tốt môn Toán lớp 2, Tiếng Việt lớp 2, mời các bạn tham khảo thêm hướng dẫn giải bài tập Toán, Tiếng Việt lớp 2 trong sách giáo khoa và sách bài tập:
Sau những giờ học tập căng thẳng, chắc hẳn các bạn sẽ rất mệt mỏi. Lúc này, đừng cố ôn quá mà ảnh hưởng tới tinh thần và sức khỏe bản thân. Hãy dành cho mình 1 chút thời gian để giải trí và lấy lại tinh thần bạn nhé. Chỉ 10 phút với những bài trắc nghiệm EQ, trắc nghiệm IQ vui dưới đây của chúng tôi, các bạn sẽ có được sự thoải mái nhất, sẵn sàng cho bài học sắp tới:
Ngoài các bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 21: Chính tả, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.
………………………….