Diện Tích Nhà Bếp Bao Nhiêu M2 Là Hợp Lý? Kích Thước Bếp Tiêu Chu

Thiết kế nội thất phòng bếp đúng tiêu chuẩn không phải là điều đơn giản nếu bạn không phải là một nhà thiết kế nội thất chuyên nghiệp. Để tính diện tích chính xác, kiến trúc sư sẽ dựa trên diện tích tổng thể và kết cấu chi tiết của ngôi nhà.

Đang xem: Diện tích nhà bếp

Vậy diện tích phòng bếp tiêu chuẩn là bao nhiêu? Hãy cùng theo dõi bài viết sau đây để biết thêm thông tin chi tiết.

*

Thiết kế sư cần tổng hợp nhiều yếu tố để tính toán diện tích phòng bếp hợp lý

Xem nhanh bài viết:

2. Kích thước và diện tích phòng bếp tiêu chuẩn2.3 Khoảng cách đặt thiết bị bếp5. Mẫu phòng bếp theo diện tích tiêu chuẩn theo DNU Decor5.1 Các quy tắc thiết kế phòng bếp6. Các mẫu phòng mẫu thiết kế phòng bếp theo diện tích chuẩn

1. Nên chọn phòng bếp bao nhiêu m2 là hợp lý?

Câu hỏi phòng bếp rộng bao nhiêu là vừa luôn được đặt ra mỗi khi DNU Decor tiếp nhận yêu cầu thiết kế của khách hàng. Để biết diện tích phòng bếp bao nhiêu là hợp lý, chúng tôi cần biết chính xác diện tích của cả căn hộ, kết cấu và bố cục khách hàng muốn thiết kế.

*

Để bố trí nội thất đẹp và sang trọng cần xác định phòng bếp bao nhiêu m2 là hợp lý chính xác

Thông thường thiết kế nội thất phòng bếp đơn giản bao gồm: tủ bếp, chậu rửa, bếp nấu và không có phòng ăn thì kích thước nhà bếp là 12m2, 17m2 hoặc 22m2.

Còn với những hộ gia đình muốn tích hợp thêm bàn ăn có bàn đảo, quầy bar mini thì diện tích bếp tiêu chuẩn cần tăng thêm để việc di chuyển được thuận lợi.

2. Kích thước và diện tích phòng bếp tiêu chuẩn

Để tính toán chi tiết và chính xác diện tích phòng bếp tiêu chuẩn hãy cân nhắc đến chiều cao của người thường hay sử dụng bếp trong gia đình.

Thông thường người phụ nữ là mẹ là vợ sẽ là người hay sử dụng bếp nhất. Vì thế, hãy thiết kế tủ bếp vừa với chiều cao của các thành viên này trong gia đình.

*

Thiết kế bếp phù hợp với thói quen của người đứng bếp

Dưới đây là 1 số cách tính phòng bếp bao nhiêu m2 là hợp lý để bạn tham khảo.

Xem thêm: add in đọc số thành chữ trong excel

2.1 Căn cứ vào quy trình hoạt động

Thông thường quy trình hoạt động trong nhà bếp sẽ được thực hiện như sau:

Bước 1: Gia công thực phẩm.Bước 2: Chế biến món ăn.Bước 3: Nấu ăn.Bước 4: Dọn món ăn ra bàn ăn.

*

Diện tích phòng bếp cần đảm bảo các hoạt động diễn ra thuận lợi

2.2 Kích thước bếp tiêu chuẩn tam giác hoạt động (tủ lạnh – bếp nấu – chậu rửa)

Chiều dài bếp của tam giác hoạt động bao gồm tủ lạnh, bếp nấu và chậu rửa hợp lý nằm trong khoảng từ 5,5-6m. Trong đó khoảng cách từ bồn rửa đến bếp lò là 1,8m dành cho những mẫu thiết kế bếp hình chữ L,U,G,… và có đảo bếp.

*

Tính diện tích phòng bếp bao nhiêu là hợp lý dựa vào kích thước tam giác hoạt động

2.3 Khoảng cách đặt thiết bị bếp

Tính toán khoảng cách đặt các thiết bị bếp chính xác và hợp lý nhất là công việc khá khó khăn và cần có sự tư vấn của các đơn vị thiết kế chuyên nghiệp. DNU Decor sẽ giới thiệu cho bạn những lưu ý khi thiết kế khoảng cách đặt thiết bị bếp.

2.3.1 Quy ước A – khoảng cách giữa bếp lò và bồn rửa chén

Khoảng cách này cần đạt mức tối thiểu là 600cm, để nước rửa bát không văng lung tung, ảnh hưởng đến bếp lò. Ngoài ra, với khoảng cách này, bạn có thể thiết kế thêm khu vực để đựng các trang thiết bị cho nhà bếp như xoong nồi, bát đũa,…

*

Khoảng cách giữa bếp lò và bồn rửa tối thiểu là 600cm2.3.2 Quy ước B – khoảng cách từ tủ lạnh đến bồn rửa

Hiện nay, chưa có 1 quy định cụ thể nào về khoảng cách từ tủ lạnh đến bồn rửa. Tuy nhiên, bạn cần đảm bảo một số chú ý sau:

Chỗ đặt tủ lạnh cần có khoảng cách rộng khoảng cách 0,65m. Nếu bạn có ý định sử dụng tủ lạnh 1 cánh thì khoảng cách 0,65m là phù hợp. Riêng với tủ 2 cánh thì nên thiết kế chỗ đặt tủ lạnh rộng 1m.Những loại tủ lạnh 1 cánh sẽ có hưởng mở cửa từ trái qua phải. Do đó, hãy chú ý tới thứ tự sắp xếp phải là tủ lạnh đến chậu rửa rồi đến bếp nấu.Bồn rửa nên được đặt ở vị trí có cửa sổ để hỗ trợ cho việc thoát hơi ẩm. Nếu sử dụng bếp ga thì bạn nên tránh đặt bếp ga gần cửa vì có thể gió sẽ khiến việc nấu nướng diễn ra bất tiện, làm bay mùi vào nhà.

*

Khoảng cách giữa tủ lạnh và bồn rửa không có quy định về kích thước nhà bếp cụ thể2.3.3 Quy ước C – khoảng cách từ lối đi từ tường đến cạnh bàn bếp

Khoảng cách này tối thiểu phải rộng 0,9m khi có 1 người sử dụng bếp. Kích thước diện tích phòng bếp chuẩn dành cho 2 người sử dụng là 1,2m.

*

Khi thiết kế bếp chú ý đến lối đi và luồng di chuyển khi nấu ăn sao cho thuận tiện nhất

3. 9 lưu ý cần tránh trong thiết kế kích thước nhà bếp

Dưới đây là 1 số lưu ý cần tránh khi thiết kế diện tích phòng bếp tiêu chuẩn:

Không chú ý tới tam giác hoạt động: bồn rửa bếp và tủ lạnh. Hãy tham khảo kích thước nhà bếp chuẩn chúng tôi chia sẻ ở trên.Lãng phí không gian trong bếp do không tính toán cẩn thận.Không tận dụng hết không gian khi thiết kế bếp hình chữ U.Thiết kế ánh sáng trong phòng bếp không được tốt hoặc bếp thiếu ánh sáng tự nhiên.

*

Cần kết hợp ánh sáng tự nhiên và nhân tạo trong thiết kế phòng bếpKhông lát ốp đá cho tường bếp hoặc mặt bếp gây mất thẩm mỹ và vệ sinh.Không lắp đặt hệ thống thông gió và hút mùi.Thiết kế bếp đảo không khoa học.Thiết kế chạy theo mốt nhưng không phù hợp với tổng thể của căn nhà.Không nhờ sự tư vấn của kiến trúc sư hoặc các đơn vị thiết kế nội thất chuyên nghiệp.

Xem thêm: Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Trang 70, 71 Tập 2, Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1, Tập 2

*

Đội ngũ thiết kế sư DNU Decor chuyên nghiệp, giúp bạn thiết kế phòng bếp như ý muốn

4. Chiều cao trang thiết bị

Tham khảo 1 số chiều cao tiêu chuẩn các các trang thiết bị có trong nhà bếp sau đây:

Chiều cao của máy hút mùi là 150cm được tính từ đáy tủ bếp.Chiều cao của bàn bar là 1100-1150 cm được tính theo chiều cao trung bình của người Việt.Chiều cao chỗ đặt lò vi sóng là 1200-1400 được tính từ mặt đất.Chiều cao tủ bếp dưới nếu có thêm máy giặt cửa ngang là 1000 cm.Chiều cao vòi nước là 100 so với mặt bànChiều cao ổ cắm điện máy giặt là 1200 cm.Chiều cao bàn đảo không có bếp từ là 750-800 cm.Chiều cao ghế cách đáy bàn tối thiểu 50cm.Chiều cao bếp đảo sẽ phụ thuộc vào chiều cao của các thành viên trong gia đình. Nếu bếp đảo kết hợp với bàn bar mini thì bếp đảo cao 900cm, bàn bar cao 1150 cm.

*

Mẫu kích thước đồ nội thất trong phòng bếp tiêu chuẩn

Chiều cao bàn bếp (cm)  Chiều cao của các thành viên (cm) Chiều cao của bàn thao tác (cm)
79 160 85
85 165-170 90
89 175 95
91 180 100
96 185-190 105

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Diện tích