Bài Tập Phương Trình Hóa Học Của Clo (Cl), Bài Tập Về Clo, Bài Tập Chuỗi Biến Hóa Về Clo

Bài viết nhằm mục đích củng cố kiến thức lý thuyết về clo, và nâng cao khả năng cân bằng phản ứng. Đồng thời khắc sâu tư duy hóa học cho học sinh

CHUỖI BIẾN HÓA VỀ CLO

*

Bài 2. Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau :

a. HCl →Cl2 → NaCl → HCl → CuCl →AgCl → Ag 

b. Cl2 → HCl → AgCl → Cl2 → Br2 →I2 

c. MnO2 → Cl2 →KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → CaOCl2 

Bài 3.  Hoàn thành chuỗi phản ứng:

a. MnO2 →Cl2 →FeCl3 → Fe(OH)3 → FeCl3 →AgCl →Cl2.

Đang xem: Phương trình hóa học của clo

b. KMnO4 → Cl2 →HCl →CuCl2 → BaCl2 → BaSO4.

c. NaCl→ HCl → Cl2 → FeCl3 →NaCl →NaOH →NaCl →Cl2 →CaCl2 →AgCl →Ag.

d. NaCl →HCl →KCl →Cl2 →NaCl →H2 →HCl →Cl2 →CuCl2 →Cu(OH)2 →CuSO4 → K2SO4 →KNO3.

Xem thêm: Bảng Excel Tính Móng Đơn Bằng Excel Tính Móng Đơn Lệch Tâm, Độ Lún Miễn Phí

*

Bài 5. Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ:

a. HCl + ? → Cl2 + ? + ? b. ? + ? →CuCl2 + ?

c. HCl + ? →CO2 + ? + ? d. HCl + ? →AgCl + ?

e. KCl + ? →KOH + ? + ? f. Cl2 + ? →HClO + ?

g. Cl2 + ? NaClO + ? + ? h. Cl2 + ? CaOCl2 + ?

i. CaOCl2 + ? HClO + ? k. NaClO + NaHCO3  + ? 

*

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN

(Lời giải dưới đây chỉ hỗ trợ cho học sinh, các sơ đồ còn lại học sinh tự viết PTHH)

Bài 2.

a. Cl2 + 2Na → 2NaCl 

2NaCl + H2SO4 đ → Na2SO4 + 2HCl 

2HCl + CuO →CuCl2 + H2O

2CuCl + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl 

2AgCl + Zn → ZnCl2 + 2Ag 

b. Cl2 + H2 –a/s→ 2HCl 

HCl + AgNO3 →AgCl + HNO3 

2AgCl –đp→ 2Ag + Cl2 

Cl2 + 2NaBr →2NaCl + Br2 

Br2+ 2NaI → 2NaBr + I2 

c. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2 

3Cl2 + 6KOH (đ,n) –> 5KCl + KClO3 + 3H2O 

2KClO3 —–tº→ 2KCl + 3O2 ( > 500 ºC) 

2KCl + H2SO4 đ,n → K2SO4 + 2HCl 

6HCl + KClO3 → KCl + 3H2O + 3Cl2 

Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O

Bài 4.

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

(F)

(G)

Cl2;

MnCl2

H2O

HCl

O2

H2

CaCl2

Bài 5.

Xem thêm: Cách Tính Tiền Điện Máy Lạnh, Cách Tính Điện Năng Tiêu Thụ Của Máy Lạnh

a. HCl + MnO2 →Cl2 + H2O + MnCl2

b. CuO + HCl→CuCl2 + H2O

c. HCl + Na2CO3→CO2 + NaCl + H2O

d. HCl + AgNO3→AgCl + HNO3

e. KCl + H2O (đpdd , cmn) →KOH + Cl2 + H2O

 f. Cl2 + H2O →HClO + HCl

g. Cl2 + NaOH → NaClO + NaCl + H2O

h. Cl2 + Ca(OH)2 đặc CaOCl2 + H2O

i. CaOCl2 + HCl HClO + CaCl2

k. NaClO + H2CO3 NaHCO3  + HClO

Bài 7.

a. NaCl + H2SO4 đ (t0) → NaHSO4 + HCl

4HCl + MnO2 (t0) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2

I2 + Zn ((t0) → ZnI2

ZnI2 + 2AgNO3 → 2AgI↓ + Zn(NO3)2

c. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

2Fe + 3Cl2 (t0) → 2FeCl3

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

2FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3

2NaCl + 2H2O (đpdd, có mn) → 2NaOH + Cl2 + H2

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

Tải về

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 9 – Xem ngay

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình