Lớp 1-2-3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
IT
Chuyên đề Hóa học lớp 11Chuyên đề: Sự điện liChuyên đề: Nitơ – PhotphoChuyên đề: Cacbon – SilicChuyên đề: Đại cương hóa học hữu cơChuyên đề: Hidrocacbon noChuyên đề: Hidrocacbon không noChuyên đề: Hidrocacbon thơmChuyên đề: Dẫn xuất halogen – ancol – phenolChuyên đề: Andehit – xeton – axit cacboxylic
Photpho và hợp chất của photpho
Trang trước
Trang sau
Chuyên đề: Nitơ – Photpho
I. Phương pháp giải
Nắm chắc kiến thức về tính chất hóa học của P
Áp dụng các công thức tính số mol để tính các đại lượng liên quan.
Đang xem: Các phương trình phản ứng của photpho
II. Ví dụ
Bài 1: Đốt cháy a gam P trong oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào nước thu được dd A. Trung hòa dd A bằng 100 gam NaOH thu được dd B. Thêm 1 lượng dư AgNO3 vào dd B thu được 20,95 gam kết tủa C màu vàng.
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính a?.
Xem thêm: lí luận văn học về tình cảm trong thơ
b.Tính nồng độ dd NaOH.
Trả lời
a. Phương trình phản ứng: 4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3
nAg3PO4 = 20,95/419 = 0,05 mol => nP = 0,05 mol
Khối lượng của P ban đầu là: m = 0,05.31 = 1,55 gam
b. nNaOH = 3.0,01 = 0,03 mol => mNaOH = 0,03.40 = 1,2 gam
C%(NaOH) = 1,2.100%/100 = 1,2%
Bài 2: Thêm 6 gam P2O5 vào 25 ml dd H3PO4 6% (d=1,03 g/ml). Tìm C% của H3PO4 trong dd thu được.
Trả lời
a. nP2O5 = 6/142 = 0,042 mol
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
nH3PO4 = 25.1,03.0,06/98 + 0,084 = 0,1 mol
mH3PO4 = 0,1.98 = 9,8 gam; mdd = 6 + 25.1,03 = 31,75 gam
Nồng độ phần trăm của dung dịch H3PO4 là : C% = 9,8/31,75.100% = 30,87 %
Quảng cáo
Tham khảo các bài Chuyên đề 2 Hóa 11 khác:
Đăng ký khóa học tốt 11 dành cho teen 2k4 tại khoahoc.lingocard.vn