125 câu trắc nghiệm phương trình mặt phẳng và phương trình đường thẳng

Đang xem: 125 câu trắc nghiệm phương trình mặt phẳng và phương trình đường thẳng

Gửi tin nhắn | Báo tài liệu vi phạm
Kích thước tài liệu: – Tự động – 800 x 600 400 x 600 Đóng
Xem toàn màn hình Thêm vào bộ sưu tập
Tải xuống (.pdf) 0 (31 trang)

Tài liệu liên quan

147 Bài tập trắc nghiệm Phương trình Mặt phẳng nâng cao
147 Bài tập trắc nghiệm Phương trình Mặt phẳng nâng cao 31 1,016 0

350 BAI TAP TRAC NGHIEM PHUONG TRINH MAT PHANG TRONG KHONG GIAN OXYZ 61 966 1

113 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 15 438 0

350 BAI TAP TRAC NGHIEM PHUONG TRINH MAT PHANG TRONG KHONG GIAN OXYZ 61 486 0

113 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 15 428 0

113 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng huỳnh công dũng 15 373 0

234 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng thông thường 47 738 0

113 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng huỳnh công dũng 15 465 0

Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi Không Mở Được File Excel 2010 Không Mở Được File Xls Đơn Giản

tom tat ly thuyet va bai tap trac nghiem phuong trinh mat phang 38 34 0

234 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng cơ bản 47 1,091 0

109 bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng nâng cao 30 553 0

202 BAI TAP TRAC NGHIEM PHUONG TRINH MAT CAU TRONG OXYZ 45 461 0

tom tat ly thuyet va bai tap trac nghiem phuong trinh mat cau 49 22 0

202 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt cầu trong oxyz 45 1,980 0

81 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt cầu cơ bản 24 2,265 2

KHỐI TRÒN XOAY 90 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI NÓN MẶT NÓN NÂNG CAO 16 190 1
Bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng trong mặt phẳng hình học 12 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng trong mặt phẳng hình học 12 có đáp án 103 171 1

Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 7 788 10

301 BAI TAP TRAC NGHIEM PHUONG TRINH DUONG THANG OXYZ 78 820 0

Bai tap trac nghiem phuong trinh mulogarit 4 385 2

Xem thêm: Các Dạng Bài Tập Về Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 Có Lời Giải Chi Tiết

ÔN THI THPT QUỐC GIA NGUYỄN BẢO VƯƠNG TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP 147 BTTN PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG NÂNG CAO TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ GIẢNG DẠY CHO HỌC SINH KHÁ GIỎI GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vuông góc với hai mặt phẳng P : 3x trình mặt phẳng 2y mặt phẳng qua điểm A 2; 1;5 z Q : 5x 4y 3z Phương là: A x 2y z C 2x 4y 2z 10 B 2x D x 4y 2z 10 2y z 0 Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,tọa độ điểm M nằm trục Oy cách hai mặt phẳng: P : x y z Q : x y z là: A M 0; 3;0 B M 0;3;0 C M 0; 2;0 D M 0;1;0 Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi mặt phẳng qua G 1; 2;3 cắt trục Ox,Oy,Oz điểm A, B, C (khác gốc O ) cho G trọng tâm tam giác ABC Khi mặt phẳng A 6x 3y C 2x y 2z 18 3z có phương trình: 0 B 3x 6y 2z 18 D 6x 3y 2z Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi : 2x 4y phẳng 4z 0 mặtphẳng song song với mặt phẳng cách điểm A 2; 3; khoảng k Phương trình mặt là: A x 2y 2z 25 x B x 2y 2z 25 C x 2y 2z D 2x 4y 4z 2y 2z 0 2x 4y 4z 13 Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 , d có phương trình d1 : x y 2 z x , d2 : y z Phương trình mặt phẳng cách hai đường thẳng d1 , d là: A 14x 4y 8z C 2x y 3z B 7x 2y 4z D 7x 2y 4z Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A 1;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;c , b 0, c mặt phẳng P : y z Xác định b c biết mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng P khoảng cách từ O đến ABC A b ,c 2 ,c C b B b 1, c D b Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,mặt phẳng ,c qua điểm M 5; 4;3 cắt tia Ox, Oy, Oz đoạn có phương trình là: A x y C 5x z 12 4y 3z 50 B x y z D x y z Câu Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P) mặt phẳng chứa trục Oy tạo với mặt phẳng y A x x z z góc 600 Phương trình mặt phẳng (P) là: z 0 B x x y y 0 C x x z z D x 2z x z 0 Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình cầu S : x y 2 z Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz tiếp xúc với S A : 3x 4y C : 4x 3y B D : 4x 3y : 3x 4y 0 Câu 10.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tam giác ABC có A 1, 2, , B 2,1,0 , C 2,3, Điểm G trọng tâm tam giác ABC Khoảng cách từ A đến mặt phẳng OGB ? A 174 29 B 174 29 C 174 29 D 174 29 Câu 11 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình cầu S : x y 2 z 16 Phương trình mặt phẳng chứa Oy cắt hình cầu S theo thiết diện đường tròn có chu vi A : 3x z C : 3x z B : 3x z D : x 3z Câu 12 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P) mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz cắt mặt cầu (x 1)2 (y 2)2 z2 12 theo đường tròn có chu vi lớn Phương trình (P) là: A y B y C y D x 2y Câu 13 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 2;3) Gọi ( ) mặt phẳng chứa trục Oy cách M khoảng lớn Phương trình ( ) là: A x 3z B x 2z C x 3z D x 0 Câu 14 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y 2 z , điểm A 0, 0, Phương trình mặt phẳng P qua A cắt mặt cầu S theo thiết diện đường tròn C có diện tích nhỏ ? A P : x C P : 3x 2y 2y 3z 2z 0 B P : x 2y 3z D P : x 2y z 0 Câu 15 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N 1,1,1 Viết phương trình mặt phẳng P cắt trục Ox,Oy,Oz A, B, C cho N tâm đường tròn O ngoại tiếp tam giác ABC A P : x y z B P : x y z C P : x y z D P : x 2y z Câu 16 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P qua hai điểm A(1,1,1) , B 0, 2, đồng thời cắt trục Ox,Oy hai điểm M, N hoành độ dương cho OM A P : x C P : 2x 2y z O có 2ON 3y z B P : x 2y z D P : 3x y 2z 0 Câu 17 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có đỉnh A 1, 2,1 , B 2,1,3 , C 2, 1,3 D 0,3,1 Phương trình mặt phẳng qua A, B đồng thời cách C, D A P1 : 3x 5y 7z 20 0; P2 : 2x 3z B P1 : 6x 4y 7z 0; P2 : 3x y C P1 : 6x 4y 7z 0; P2 : 2x 3z D P1 : 4x 2y 7z 15 5z 10 0 0; P2 : x y z 10 Câu 18 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2;1;3 ; B 3;0; ;C 0; 2;1 Phương trình mặt phẳng P qua A, B cách C khoảng lớn ? A P : 3x 2y C P : 2x y z 11 B P : 3x 3z 12 D P : x y y 2z 13 0 Câu 19 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng qua điểm M 1; 2;3 cắt trục Ox, Oy, Oz A , B , C ( khác gốc toạ độ O ) cho M trực tâm tam có phương trình là: giác ABC Mặt phẳng A x 2y C 3x x 3z 14 B z 10 D x 2y y z 2y 3z 14 0 Câu 20 .Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G(1; 4;3) Viết phương trình mặt phẳng cắt trục Ox,Oy,Oz A, B, C cho G trọng tâm tứ diện OABC ? A x y 16 z 12 C x y 12 z B D x y 12 z x y 16 z 12 0 Câu 21 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 2;3) Mặt phẳng (P) qua M cắt tia Ox,Oy,Oz A, B, C cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ có phương trình là: A 6x C x 3y 2y 2z 18 3z 14 B 6x D x 3y y 2z z Câu 22 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình P x 2y 2z Q 😡 2y z mặt cầu S : x y 2 z2 Mặt vuông với mặt phẳng P , Q đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S phẳng A 2x y 2x y B 2x y 2x y C x 2y x 2y D 2x y 2x y Câu 23 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x điểm A 1, 0, , B( 1, 2, 0) S : x y 2 z2 2y 2z 0, 25 Viết phương trình mặt phẳng vuông với mặt phẳng P , song song với đường thẳng AB , đồng thời cắt mặt cầu S theo đường tròn có bán kính r 2 A 2x 2y 3z 11 2x 2y 3z 23 B 2x 2y 3z 11 2x 2y 3z 23 C 2x 2y 3z 11 2x 2y 3z 23 D 2x 2y 3z 11 2x 2y 3z 23 Câu 24 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho điểm A 1,1, , B 1,1, , C 1, 2, mặt phẳng P : x 2y 2z Lập phương trình mặt phẳng A , vuông góc với mặt phẳng P cắt đường thẳng BC I cho IB qua 2IC biết tọa độ điểm I số nguyên A : 2x y 2z B : 4x 3y 2z C : 6x 2y z D : 2x 3y 2z Câu 25 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P x Q : 2x 3y 4z Lập phương trình mặt phẳng y z 0, qua A 1, 0,1 chứa giao tuyến hai mặt phẳng P , Q A : 7x 8y 9z 16 B : 2x 3y z C : 7x 8y 9z 17 D : 2x 2y z Câu 26 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho đường thẳng d1 : d2 : x 1 y z Viết phương trình mặt phẳng cắt d B ( có tọa nguyên )sao cho AB A : 2x y C :10x 5y z 5z x y 1 z vuông góc với d1 ,cắt Oz A B : 4x 2y D : 2x y 2z z 0 Câu 27 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm A 1,1,1 , B 2, 0, , C 1, 1,0 , D 0,3, Trên cạnh AB, AC, AD lấy điểm B”,C”, D” thỏa : AB AB” AC AC” AD AD ” Viết phương trình mặt phẳng B”C”D” biết tứ diện AB”C” D” tích nhỏ ? A 16x 40y 44z 39 B 16x 40y 44z 39 C 16x 40y 44z 39 D 16x 40y 44z 39 Câu 28 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho P : x Q 😡 2y Lập phương trình mặt phẳng 4z 4y 2z , chứa giao tuyến P , Q cắt trục tọa độ điểm A, B, C cho hình chóp O.ABC hình chóp A x y z B x C x y z D x y y z z Câu 29 Cho hai mặt phẳng (P) (Q) có phương trình là: mx ny 2z 2x 3n 2my 4z C m n Để (P) // (Q) m n là: A m 1; n B m 1;n 1;n D m 1;n Câu 30 Cho hai mặt phẳng (P) (Q) có phương trình là: 2x Để P my 5z m (m 3)x 2y 5z 10 Q m bằng: A m B m C m D m Câu 31 Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A(2;0; 1); B(1; 2;3) vuông góc với mặt phẳng (Q): x y z A (P) : 2x 5y 3z B (P) : 2x 5y 3z C (P) : 2x 5y 3z D (P) : 2x 5y 3z 7 Câu 32 Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A(1; 2;3) vuông góc với mặt phẳng (Q): x x y z A (P) : 7x C (P) : x 2y z song song với đường thẳng (d): 5z 20 B (P) : 7x y 5z 20 3y 5z 10 D (P) : 3x y 5z 20 y Câu 33 Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt x (d): y 1 A (P) : 6x x z 12 (d’): y z 3y z 15 C (P) : 3x 6y 3z t 2t B (P) : 6x 3y z 15 D (P) : 6x 3y 3z Câu 34 Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng song x song với (d): A (P) : 6x 3y C (P) : 27x y 1 x z 12 (d’): y z z 15 9y 3z t t 3t B (P) : 27x D (P) : 6x 3y 9y 3z z 15 Câu 35 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (Q): x + 2y +z -3 = đường thẳng (d): x 1 y cos = z A P : -5x C P : 3x Viết phương trình mp (P) chứa (d) hợp với mp (Q) góc 3y -8z – 35 5y 8z B P : 5x 3y 8z -15 B P :8x 5y 3z -1 thỏa 0 x 2t Câu 36.Trong không gian oxyz cho đường thẳng (d): y t điểm A(1;2;3).Viết z t phương trình mp (P) chứa (d) cho d (A, (P)) lớn A P : x y z B P : x y z C P : x y z D P : x y z Câu 37 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x d : x 3 y y2 z2 2x 4y 2z z Phương trình mp (P) chứa (d) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn (C) có bán kính r = A (P) : x y – 2z B (P) : x y – 2z C (P) : x y D (P) : 2x 0; (P”) : 37x 109y – 2z -103 0; (P”) : 37x 109y – 2z 103 2z y 0; (P”) : 37x 109y 2z 15 x y 1 2z 10 0; (P”) : -109x 3y Câu 38.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x d : 0 2z y2 z2 2x 4y 2z z Phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn (C) có bán kính r nhỏ là: A P : x z B P : y C P : y z D P : x Câu 39 Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng (d): ( ): x y z y z x y z ; z Phương trình mp (P) chứa (d) song song với ( ) A (P) : x y 3z B (P) : x C (P) : x y D (P) : x 3y 3z 3y z z 0 M(1;1;2), gọi N điểm đối xứng M qua mặt phẳng (P), tọa độ N A N 1 , , 3 B N C N 1 , , 3 D N 1 , , 3 1 , , 3 Câu 76 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 6x mặt phẳng A m 2y B m 18, n C m nz 18, n D m : mx 6y z , với giá trị m,n hai mặt phẳng trùng 18, n 18, n Câu 77 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : mx 6y m 1z đến mặt phẳng A m điểm A(1;1;2) với giá trị m khoảng cách từ A B m C m D m Câu 78 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 6x 3y 2z cắt trục tọa độ A,B,C Diện tích tam giác OAB ( với O gốc tọa độ ) A B C Câu 79 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): D x 1 y z  điểm A(3;1;1)   3 Viết pt mp (P) chứa (d) d (A,( P))= A (P1 ):x+y+z+1=0 ; (P2 ):x+y+z+3=0 B (P1 ):x+y+z-1=0 ; (P2 ):x+y+z+3=0 C (P1 ):x+y+z+1=0 ; (P2 ):x+y+z-3=0 D (P1 ):x-y-z+1=0 ; (P2 ):x+y-z+3=0 16 Câu 80.Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (Q): x + 2y +z -3 = đường thẳng (d): x 1 y  z  Viết phương trình mp (P) chứa (d) hợp với mp (Q) góc  thỏa   1 1 cos  = A (P1 ):y-z-5=0 ; (P2 ):-5x+3y-8z-35=0 B (P1 ):y-z+5=0 ; (P2 ):-5x+3y-8z-35=0 C (P1 ):y-z-5=0 ; (P2 ):-5x+3y-8z-3=0 D (P1 ):y+z-5=0 ; (P2 ):-5x+3y-8z-35=0 Câu 81.Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d) () có phương trình: (d): x  y2  z 1 () : x2 z 5 Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d)  y 3 1 hợp với () góc 300 A (P1 ):x 2y z ; (P2 ):x y 2z B (P1 ):-x 2y z ; (P2 ):x y 2z C (P1 ):x 2y z ; (P2 ):x y 2z D (P1 ):x 2y z ; (P2 ):x y 2z Câu 82.Trong không gian Oxyz Cho mặt phẳng (Q): x + y – 2z + = mặt cầu (S): x  y  z  x  y  z   Viết pt mp(P) // (Q) cắt mặt cầu (S) theo giao 2 tuyến đường tròn (C) có bán kính r = A P1 : x y 2z 30 , P2 : x y 2z 30 B P1 : x y 2z 30 , P2 : x y 2z 30 C P1 : x y 2z 30 , P2 : x y 2z 30 D P1 : x y 2z 30 , P2 : x y 2z 30 17 Câu 83.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2 – 2x + 4y – 6z + =  d  : x11  y1  z 4 Viết pt mp (P) chứa (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) A (P1 ):2x-2y+z=0 , (P1 ): 4x+32y-7z-18=0 B (P1 ):2x-2y-z=0 , (P1 ): 4x+32y-7z-18=0 C (P1 ):2x-2y+z=0 , (P1 ): 4x+32y-7z+18=0 D (P1 ):2x-2y+z-1=0 , (P1 ): 4x+32y-7z-18=0  x  1  2t  Câu 84.Trong không gian oxyz cho đường thẳng (d):  y  t điểm A(1;2;3).Viết z  1 t  phương trình mp (P) chứa (d) cho d (A, (P)) lớn A (P) : x y z B (P) : x y z C (P) : x y z D (P) : x y z Câu 85.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x  y  z  x  y  z   2  d  : x 3  y1  z 1 Viết pt mp (P) chứa (d) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn (C) có bán kính r = A (P1 ):x+y-2z+5=0 , (P2 ): 37x+109y-2z-103=0 B (P1 ):x+y-2z-103=0 , (P2 ): 37x+109y-2z+5=0 C (P1 ):x-y-2z+5=0 , (P2 ): 37x+109y-2z-103=0 D (P1 ):x+y-2z+5=0 , (P2 ): 37x+109y+2z-103=0 Câu 86.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):  d : x2  y  z  x  y  2z   x 1 y 1 z   Viết pt mp (P) chứa (d) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường 1 tròn (C) có bán kính r nhỏ 18 A (P): y + z + = B (P): x+ y + z + = C (P): y – z + = D (P): y + z – = Câu 87: Cho hai điểm A(-4;5;-2) B(0;-3;4) Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB A.2x-4y+z-5=0 B 2+4y+3z+5=0 C x-y+z-27=0 D 2x+4y++3z-3=0 Câu 88: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 y2 tơ v z2 2x 8y 6z Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá véc ( 1;4;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x 4y A (P): 4x 3y 8z 89 40 , (P): 4x 3y 8z B (P): 4x 3y 8z 89 40 C (P): 4x 3y 8z 89 D (P): 4x 3y 8z 89 40 0 (P): 4x 3y 8z 89 40 40 (P): 4x 3y 8z 89 40 40 (P): 4x 3y 8z 89 40 Câu 89 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S): x song với mặt phẳng Q : 2x tiếp xúc với (S) z 11 y 2z 10 y2 z2 89 2x 4y 6z có phương trình là: A 2x y 2z 14 B x 2y 2z 10 C 2x 2y 2z D 2x y 2z 14 song Câu 90 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x 2y z điểm A(2; 1;0) Điểm đối xứng A qua mặt phẳng ( ) có tọa độ là: A A ” 0;3; B A ” 3;0; C A ” 0;3; D A ” 3; 2;0 Câu 91 Trong không gian Oxyz, cho điểm: A(2;-1;1) , B(3;2;3) , C(1;-2;2) Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A 5x -3y + 2z -15 = B x C 2x D 2x y 3z y z y 3z Câu 92: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: (S): x y2 z2 2x 2y 4z x y z mặt cầu Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S) 19 A (P): y 2z , (P): y 2z B (P): y 2z , (P): y 2z C (P): y 2z , (P): x D (P): y 2z , (P): 2z y 2z Câu 93: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 2x 2y 2z –1 đường thẳng d : x y Viết phương 2x z trình mặt phẳng (P) chứa d cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính r A (P): x y z B (P): 3x y z C (P): x y z D (P): 5x , (P): 7x 17y , (P): 7x 17y y z 5z 5z 0 , (P): 7x y 5z 0 , (P): x y 5z 2y z Câu 94 Trong không gian Oxyz, cho (P): 2x điểm A(1; -1; 0) Tìm tọa độ M thuộc (P) cho AM vuông góc với OA độ dài đoạn AM lần khoảng cách từ A đến (P) A M( 1; 1;3) B M( 1;1;3) C M(1;1; 3) Câu 95 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): x 1 y D M(1; 1; 3) x y z (d’): z Phương trình mp chứa đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’) là: A 6x-8y-5z+5 =0 B x C 2x D 2x y 3z Câu 96 Cho điểm A 1; 2; mặt phẳng (P): x y y z y 3z z 0 Tọa độ hình chiếu vuông góc A mặt phẳng (P) là: A 18 12 ; ; 5 B 18 12 ; ; 5 20 1; 2; 11 C D 1; 2;11 Câu 97: Mặt phẳng (P) qua M(1;-1;2) chứa Oz có phương trình là: A x + y = B x – y – = C z – = D x – y +2z = Câu 98: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi vuông góc , OA=1, OB=2, OC=3 Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) : A 18 7 B Câu 99: Cho d1 : x 1 C y z x d : Mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d A x C 11x y 2z y D y có phương trình là: D x Câu 100: Cho mặt cầu S : x y z B 11x 6z y 6z y z 2z 0 Mặt phẳng sau tiếp xúc với mặt cầu (S) : A x 2y 2z B 2x y C x 2y 2z D 2x y 2z 2z Câu 101: Mặt phẳng qua điểm : A 3;1;0 , B 0; 1;1 vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + z – = có phương trình là: A 3x 4y C 3x 2y z z B 3x D x 4y y z z 0 Câu 102: Gọi A, B, C giao điểm mặt phẳng P : 3x y trục Ox, Oy, Oz Tìm giá trị m để tứ diện OABC tích A m B m C m D m z m với 21 Câu 103.Cho mặt cầu (S) x y2 z2 mặt phẳng (P) x +2 y -2z + 15 =0 Phương trình mặt phẳng (Q) tiếp xúc với (S) song song với (P) là: A x + 2y – 2z ± = B 2x – y – z ± = C.2x + 4y – 4z ± = D x +2y – z ± = Câu 104 Điểm đối xứng điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – = có tọa độ : A.(1;2;-2) B (0;1;3) C (1;1;2) D (3;1;0) Câu 105 Góc hai mặt phẳng qua M(1; -1; -1) có mặt phẳng chứa trục Ox ,mặt phẳng chứa trục Oz : A 300 B 600 C 900 D 450 Câu 106 Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x – 2z = mặt phẳng (α): 4x + 3y + m = Với giá trị m (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) ? A m = B.m = C.m = D m = 5 Câu 107 Cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + = Khoảng cách từ M(t; 2; -1) đến mặt phẳng (P) A t =-8 B t t 14 C t =-14 D t t 20 Câu 108 Cho bốn điểm A(3; 0; 0) , B(0; 3; 0) , C(0; 0; 3) , D(4; 4; 4) Độ dài đường cao hạ từ D tứ diện ABCD là: A.9 B 3 C D Câu 109 Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – = mặt phẳng (P): x + z + = Mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến đường tròn có tọa độ tâm là: A.(1; -1; 0) B (0; -1; 0) C (0; 1; -1) D (0; 0; -1) Câu 110 Thể tích tứ diện OABC với A, B ,C giao điểm mặt phẳng 2x – 3y + 5z – 30 = với trục Ox ,Oy ,Oz là: A 78 B 120 C 91 D 150 22 Câu 111 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ Chọn hệ trục sau : A gốc tọa độ ; trục Ox trùng với tia AB ; trục Oy trùng với tia AD ; trục 0z trùng với tia AA’ Độ dài cạnh hình lập phương Phương trình mặt phẳng (B’CD’) là: A.x + z – = B y – z – = C x + y + z – = D x + y + z – = Câu 112 Mặt phẳng (α) qua điểm M(4; -3; 12) chắn tia Oz đoạn dài gấp đôi đoạn chắn tia Ox , Oy có phương trình là: A.x + y + 2z + 14 = B x + y + 2z – 14 = C.2x + 2y + z – 14 = D 2x + 2y + z + 14 = Câu 113 Cho tứ diện ABCD có đỉnh A(1; 2; 1) ,B(-2; 1; 3) , C(2; -1; 1) D(0; 3; 1) Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A, B cho khoảng cách từ C đên mp(P)bằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng (P) : A 4x + 2y +7z – 15 = ; 2x+ 3z – = B 4x + 2y + 7z – 15 = ; 2x + 3z +5 = C 4x + 2y + 7z + 15 = D 2x + 3z + = Câu 114: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, Cho điểm M(2; 0; 0), N(1; 3; Phương trình mặt phẳng qua M vuông góc MN A – x + 3y +5 z +2 = B x +3 y + 5z – = C x +3 y – 5z – = D -x +3 y + 5z – = Câu 115: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng x d: y z 3t 4t , t điểm A (1;2;3) Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với 7t đường thẳng d A x + y + z – = C 3x –4 y + 7z – 16 = B x + y + 3z – 20 = D 2x –5y -6z – = 23 Câu 116: Trong không gian Oxyz, Cho điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là: A 14x 13y C 14x-13y 9z+110 9z 110 0 B 14x 13y 9z 110 D 14x 13y 9z 110 Câu 117: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho hai điểm A(1;-1;5) B(0;0;1) Mặt phẳng (P) chứa A, B song song với Oy có phương trình A 4x C 4x y z z B 2x D y Câu 118: Trong mặt phẳng Oxyz, Cho mặt phẳng z 4z : 3x 2y A 2, 1, Hình chiếu vuông góc A lên mặt phẳng A 1, 1,1 B 1,1, z điểm là: C 3, 2,1 D 5, 3,1 Câu 119: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 đường thẳng : x y 2 z Phương trình mặt phẳng (P) qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) A 2x+y+2z-19=0 B 2x+y-2z-12=0 C x-2y+2z-1=0 D 2x+y-2z-10=0 Câu 120: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng d : x y z 2 Điểm A( 2;5;3) Phương trình mặt phẳng (P) chứa d cho khoảng cách từ A đến (P) lớn A x-4y+z-3=0 B 2x+y-2z-12=0 C x-2y-z+1=0 D 2x+y-2z-10=0 Câu 121: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Một phương trình mặt phẳng (P) chứa giao tuyến d (P): 2x-y-1=0 (Q): 2x-z=0 tạo với mặt phẳng (R): x-2y+2z-1=0 góc cos mà 2 24 A -4x+y+z-3=0 B 2x+y-2z-12=0 C -4x+y+z-1=0 D 2x+y-z+3=0 Câu 122: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng d : x y 1 z mặt phẳng (P) x+2y-z+5=0 Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d tạo với (P) góc nhỏ là: A y+z-3=0 B 2x+y-12=0 C -4x+z-1=0 D y-z+4=0 Câu 123 Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB với A(2; 3; 7), B(4; 1; 3) là: A x  y  2z   B x  y  2z   C x  y  2z   D x  y  2z   Câu 124.Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;1;1), B(1;0;-2), C(3;1;-5).Mặt phẳng (P) chứa B,C d (A,( P)) = là: A ( P1) x  y  z 1  ; (P2 ) x  y  z   0; B ( P1) x  y  z 1  ; (P2 ) x  y  z   0; C ( P1) x  y  z 1  ; (P2 ) x  y  z   0; D ( P1)  x  y  z 1  ; (P2 )  x  y  z   0; Câu 125.Trong không gian oxyz cho mặt phẳng: (Q): x – 2y + 2z – = điểm A(3; 1; 1) Phương trình mặt phẳng (P) //mp (Q) d(A;(P))=2 là: A ( P) : x  y  z   B ( P) : 2 x  y  z   C ( P) : x  y  z   D ( P) : x  y  z    x  1  2t  Câu 126.Trong không gian oxyz cho đường thẳng (d):  y  t z  1 t  điểm A(1;2;3).Phương trình mp (P) chứa (d) cho d (A, (P)) lớn là: A x  y  z  B x  y 1  C x  z 1  D x  y  z 1  25 Câu 127.Trong không gian oxyz cho đường thẳng (d): x 1 y z  mặt phẳng   3 (Q) : x  y  z   Phương trình mp (P) chứa (d) vuông góc với mp (Q) là: A x  y 1  B x  y 1  C 5x  y 1  D 5x  y 1  Câu 128 Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d) () có phương trình: (d): x  y2  z 1 () : x2 z 5 Phương trình mặt phẳng (P) chứa (d)  y 3 1 hợp với () góc 300 là: A ( P1) x  y  z   ; ( P2 ) x  y  2z   0; B ( P1) x  y  z 1  ; (P2 ) x  y  z   0; C ( P1) x  y  z 1  (P2 ) x  y  z   0; ; D ( P1)  x  y  z 1  ; (P2 )  x  y  z   0; Câu 129 Điểm đối xứng điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – = có tọa độ : A.(1;2;-2) B (0;1;3) C (1;1;2) D (3;1;0) Câu 130 Góc hai mặt phẳng qua M(1; -1; -1) có mặt phẳng chứa trục Ox ,mặt phẳng chứa trục Oz : A 300 B 600 C 900 D 450 Câu 131 Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x – 2z = mặt phẳng (α): 4x + 3y + m = Với giá trị m (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) ? A m = C.m = B.m = D m = Câu 132 Cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + = Khoảng cách từ M(t; 2; -1) đến mặt phẳng (P) A.t =-8 B t t 14 C t =-14 D t t 20 Câu 133 Cho bốn điểm A(3; 0; 0) , B(0; 3; 0) , C(0; 0; 3) , D(4; 4; 4) Độ dài đường cao hạ từ D tứ diện ABCD là: 26 A.9 B 3 C D Câu 134 Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – = mặt phẳng (P): x + z + = Mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến đường tròn có tọa độ tâm là: A.(1; -1; 0) B (0; -1; 0) C (0; 1; -1) D (0; 0; -1) Câu 135 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ Chọn hệ trục sau : A gốc tọa độ ; trục Ox trùng với tia AB ; trục Oy trùng với tia AD ; trục 0z trùng với tia AA’ Độ dài cạnh hình lập phương Phương trình mặt phẳng (B’CD’) là: A.x + z – = B y – z – = C x + y + z – = D x + y + z – = Câu 136 Mặt phẳng (α) qua điểm M(4; -3; 12) chắn tia Oz đoạn dài gấp đôi đoạn chắn tia Ox , Oy có phương trình là: A.x + y + 2z + 14 = B x + y + 2z – 14 = C.2x + 2y + z – 14 = D 2x + 2y + z + 14 = Câu 137 Cho tứ diện ABCD có đỉnh A(1; 2; 1) ,B(-2; 1; 3) , C(2; -1; 1) D(0; 3; 1) Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A, B cho khoảng cách từ C đên mp(P)bằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng (P) : A 4x + 2y +7z – 15 = ; 2x+ 3z – = B 4x + 2y + 7z – 15 = ; 2x + 3z +5 = C 4x + 2y + 7z + 15 = D 2x + 3z + = Câu 138 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : x Q 😡 2y 2z A 2y 2z , khoảng cách mặt phẳng (P) (Q) B C D Câu 139 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : x 2y 2z , phương trình mặt phẳng (Q) song song (P) cách (P) khoảng A Q : x 2y 2z B Q : x 2y 2z 27 C Q : x 2y 2z D Q : x 2y 2z Câu 140 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : x phẳng Q : x 2m y z B m 2y mz mặt , với giá trị m hai mặt phẳng vuông góc A m C m D m Câu 141 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : 2x S : x y 2 z y z mặt cầu 16 , phương trình mặt phẳng (Q) song song trục hoành, vuông góc với mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) có phương trình z B Q : y z C Q : y z D Q : y z A Q : y Câu 142 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x y 2 z 1, phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục hoành tiếp xúc với mặt cầu (S) A Q : 4y 3z C Q : 4y 3z B Q : 4y 3z D Q : 4y 3z 0 Câu 143 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y z điểm M(1;1;2), gọi N điểm đối xứng M qua mặt phẳng (P), tọa độ N A N 1 , , 3 B N C N 1 , , 3 D N 1 , , 3 1 , , 3 Câu 144 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng mặt phẳng A m : 6x 18, n 2y nz 3 : mx 6y z , với giá trị m,n hai mặt phẳng trùng B m 18, n 28 C m 18, n D m 18, n Câu 145 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : mx 6y m 1z đến mặt phẳng A m điểm A(1;1;2) với giá trị m khoảng cách từ A B m C m D m Câu 146 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 6x 3y 2z cắt trục tọa độ A,B,C Diện tích tam giác OAB ( với O gốc tọa độ ) A B C D Câu 147 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x y 1 z , hình chiếu đường thẳng d lên mặt phẳng (Oxz) d1 có phương trình x A d1 : y z x C d1 : y z 2t x B d1 : y z 3t 2t 0 x t D d1 : y z 2t t ĐÁP ÁN 1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A 10A 11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22A 23A 24A 25A 26A 27A 28A 29 30 31A 32A 33A 34A 35A 36A 37A 38C 39A 40B 41D 42B 43A 44C 45C 46C 47D 48D 49D 50 51 52 53 54A 55 56 57 58 59 60 61 62C 63D 64B 65C 66C 67C 68B 69A 70A 29 71A 72A 73A 74A 75A 76A 77A 78A 79A 80A 81A 82A 83A 84A 85A 86A 87D 88 89A 90C 91A 92B 93A 94D 95A 96A 97A 98C 99B 100A 101A 102A 103A 104B 105B 106C 107B 108B 109D 110D 111C 112C 113A 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123A 124A 125A 126A 127A 128A 129 130 131C 132B 133B 134D 135C 136C 137A 138A 139A 140A 141A 142A 143A 144A 145A 146A 147A 30 …BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vuông góc với hai mặt phẳng P : 3x trình mặt phẳng 2y mặt phẳng qua điểm A 2; 1;5 z Q : 5x 4y 3z Phương là: A x 2y… hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình P x 2y 2z Q 😡 2y z mặt cầu S : x y 2 z2 Mặt vuông với mặt phẳng P , Q đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S phẳng A 2x y 2x y B 2x y 2x y… Ox,Oy,Oz Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B C A x 4y 2z B x 4y 2z C x 4y 2z D x 4y 2z qua M 0;0; song song với giá hai vectơ a 1; 2;3 Câu 43 Mặt phẳng b 3;0;5 Phương trình mặt phẳng A 5x

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình