– Chọn bài -Bài 32: Khái niệm số thập phânBài 33: Khái niệm số thập phân tiếp theoBài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phânBài 35: Luyện tậpBài 36: Số thập phân bằng nhauBài 37: So sánh hai số thập phânBài 38: Luyện tậpBài 39: Luyện tập chungBài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânBài 41: Luyện tậpBài 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phânBài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phânBài 44: Luyện tập chungBài 45: Luyện tập chungBài 46: Luyện tập chungBài 47: Tự kiểm tra
Đang xem: Vở bài tập toán lớp 5 tập 1 bài 45 luyện tập chung
Bài 1 trang 56 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 2,105km = ………m b) 2,105km2 =………m2
2,12dam =………m 2,12ha =………m2
35dm = ………m 35dm2 = ………m2
145cm =………m 145cm2 = ………m2
Lời giải:
a) 2,105km = 2105m
2,12dam = 21,2m
35dm = 3,5m
145cm = 1,45m
b) 2,105km2 = 2105000m2
2,12ha = 21200m2
35dm2 = 0,35m2
145cm2 = 0,0145m2
Bài 2 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: Điền dấu “, =” vào chỗ chấm:
124 tạ …. 12,5 tấn 0,5 tấn …. 302 kg
452g ….. 3,9kg 0,34 tấn … 340kg
Lời giải:
124 tạ 302 kg
452g Bài 3 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: Một xe lửa mỗi giờ đi được 33km.
a) Hỏi trung bình mỗi phút xe lửa đó đi được bao nhiêu mét?
b) Hỏi sau 1 giờ 12 phút xe lửa đó đi được bao nhiêu ki–lô–mét?
Lời giải:
1 giờ = 60 phút ; 33km = 33 000 (m)
a) Số mét xe lửa đi được trong một phút:
33000 : 60 = 550 (m)
b) 1 giờ 12 phút = 72 phút
Số ki–lô–mét xe lửa đi được trong 1 giờ 12 phút là:
550 × 72 = 39600 (m) = 39,6 (km)
Đáp số: a) 550m; b) 39,6km.
Bài 4 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: 4. Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo?
Lời giải:
Số ki – lô –gam ô tô đó chở:
50 × 55 = 2750 (kg) = 2,75 tấn
Đáp số: 2,75 tấn
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Gửi Đánh Giá
Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:
Bài trước
Xem thêm: bộ 69 file excel tính toán kết cấu trong xây dựng
– Chọn bài -Bài 32: Khái niệm số thập phânBài 33: Khái niệm số thập phân tiếp theoBài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phânBài 35: Luyện tậpBài 36: Số thập phân bằng nhauBài 37: So sánh hai số thập phânBài 38: Luyện tậpBài 39: Luyện tập chungBài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânBài 41: Luyện tậpBài 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phânBài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phânBài 44: Luyện tập chungBài 45: Luyện tập chungBài 46: Luyện tập chungBài 47: Tự kiểm tra
Bài tiếp
Bình luận
Bài 44: Luyện tập chung
Bài 48: Cộng hai số thập phân
© 2020 Học Online Cùng lingocard.vn
Xem thêm: luận văn thiết kế cảnh quan
Cung cấp bởi WordPress / Giao diện thiết kế bởi lingocard.vn