Viết Phương Trình Mặt Phẳng Đi Qua 2 Điểm Và Tạo Với Mặt Phẳng (P Một Góc 60)

A. Lý thuyết cơ bản

1. Vecto pháp tuyến – Cặp vecto chỉ phương của mặt phẳng

– Vecto

*

là một vecto pháp tuyến (

*

) của mặt phẳng

*

nếu giá của

*

vuông góc với

*

.

Đang xem: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm và tạo với mặt phẳng (p một góc 60)

– Hai vecto

*

không cùng phương là cặp vecto chỉ phương của mặt phẳng

*

nếu giá của chúng song song hoặc nằm trên mặt phẳng

*

.

– Nếu

*

là một cặp vecto chỉ phương của mặt phẳng

*

thì

*

” />là một

*

của

*

.

Chú ý:Nếu

*

là một

*

của

*

thì

*

cũng là

*

của

*

.

2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng

Mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

và có

*
*

có phương trình tổng quát:

*

.

Nếu mặt phẳng

*

có phương trình

*

thì

*

là một

*

của

*

.

3. Một số mặt phẳng thường gặp

Phương trình mặt phẳng đoạn chắn qua 3 điểm

*

với

*

*

.

4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng

Mặt phẳng

*

được xác định bởi phương trình tổng quát

*

. Khoảng cách từ điểm

*

đến mặt phẳng

*

được xác định bởi công thức:

*

.

Chú ý:Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song chính bằng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.

5. Góc giữa hai mặt phẳng

Góc giữa hai mặt phẳng

*

*

được xác định bởi công thức

*

trong đó

*

.

Chú ý:

*

.

6. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

Cho hai mặt phẳng

*

*

. Khi đó, vị trí tương đối của hai mặt phẳng

*

xảy ra các trường hợp sau:

– Trường hợp 1:

*

.

– Trường hợp 2:

*

.

– Trường hợp 3:

*

.

Đặc biệt

*

.

B. Bài tập

Dạng 1. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm

*

và có

*

A. Phương pháp

Mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

và có

*
*

có phương trình tổng quát:

*

.

Chú ý:

*

//

*

(

*

*

có cùng

*

).

*

(

*

của

*

là một

*

của

*

).

*

là mặt phẳng trung trực của đoạn

*

*

đi qua trung điểm của

*

.

B. Bài tập ví dụ

Ví dụ 1.1:Mặt phẳng

*

qua

*

và song song với mặt phẳng

*

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Cách 1:

*

.

Phương trình mặt phẳng

*

qua

*

và có

*

là:

*

.

Chọn đáp án A.

Cách 2:

*

song song với mặt phẳng

*

nên

*

có dạng:

*

*

qua

*

nên

*

.

Vậy

*

có phương trình là

*

.

Chọn đáp án A.

Ví dụ 1.2:Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

*

với

*

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Giả sử

*

là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

*

.

*

của

*

*

.

Mặt phẳng

*

đi qua trung điểm

*

của

*

và có

*

nên có phương trình là

*

.

Chọn đáp án C.

Ví dụ 1.3 (Đề minh họa 2017 Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho hai điểm

*

*

. Viết phương trình mặt phẳng

*

đi qua

*

và vuông góc với đường thẳng

*

.

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

*

của

*

*

.

Phương trình mặt phẳng

*

đi qua

*

và vuông góc với đường thẳng

*

*

.

Chọn đáp án A.

Dạng 2. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm

*

và có cặp

*

A. Phương pháp

Tìm 2 vecto

*

có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng

*

. Khi đó

*

của

*

*

” />.

Chú ý:

+

*

đi qua 3 điểm

*

không thẳng hàng

*

” />.

+

*

vuông góc hai mặt phẳng

*

” />.

+

*

” />.

+

*

đi qua 2 điểm

*

và vuông góc với mặt phẳng

*
*

” />.

B. Bài tập ví dụ

Ví dụ 2.1:Phương trình mặt phẳng

*

đi qua 3 điểm

*

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Cách 1:

Vecto pháp tuyến của mặt phẳng

*

*

=(1;2;2)” />.

Mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

và có

*

có phương trình là

*

.

Chọn đáp án B.

Cách 2:

Giả sử mặt phẳng

*

*

, khi đó

*

có dạng

*

.

*

đi qua 3 điểm

*

nên ta có hệ phương trình

*
*

.

Chọn

*
*

.

Khi đó

*

có dạng

*

.

*

nên

*

.

Vậy phương trình mặt phẳng

*

*

.

Cách 3 (Trắc nghiệm):

Thay tọa độ

*

vào các đáp án, thấy đáp án B thỏa mãn.

Vậy chọn B.

Ví dụ 2.2:Viết phương trình mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

và vuông góc với hai mặt phẳng

*

có phương trình lần lượt là

*

.

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Xem thêm: Vở Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2 Có Đáp Án ), Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp Án

Lời giải:

Vecto pháp tuyến của

*

*

=(2;1;-2)” />.

Mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

và có

*

có phương trình là:

*

.

Chọn đáp án A.

Ví dụ 2.3:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho hai điểm

*

và mặt phẳng

*

. Phương trình mặt phẳng

*

đi qua hai điểm

*

và vuông góc với mặt phẳng

*

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

*

đi qua

*

và vuông góc với

*

*

=(0;-8;-12)” />.

Phương trình mặt phẳng

*

*

.

Chọn đáp án B.

Ví dụ 2.4:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho mặt phẳng

*

đi qua hai điểm

*

và chứa trục

*

. Phương trình nào là phương trình tổng quát của

*

?

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Cách 1:

Ta có

*

.

Trục

*

có vecto chỉ phương là

*

.

*

=(0;-2;-2)” />.

Mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

và có

*

=(0;-2;-2)” />nên có phương trình là:

*

.

Cách 2:

Mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

nên có dạng

*

(Đến đây có thể chọn luôn được đáp án C).

*

thuộc

*

nên

*

.

Chọn

*

.

Chọn đáp án C.

Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn

A. Phương pháp

Phương trình mặt phẳng

*

đi qua 3 điểm

*

với

*

*

.

Để viết phương trình mặt phẳng

*

thông thường giả thiết cho các điều kiện (thường là 3 điều kiện). Từ đó thiết lập được hệ 3 phương trình 3 ẩn

*

.

B. Bài tập ví dụ

Ví dụ 3.1 (Đề minh họa 2017 Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho ba điểm

*

. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng

*

?

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Mặt phẳng đi qua 3 điểm

*

có phương trình đoạn chắn là

*

.

Chọn đáp án C.

Ví dụ 3.2:Cho điểm

*

. Lập phương trình mặt phẳng

*

, biết rằng

*

cắt ba trục

*

lần lượt tại

*

sao cho

*

là trọng tâm của tam giác

*

.

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Do

*

lần lượt thuộc

*

nên giả sử

*

.

*

là trọng tâm của tam giác

*

nên ta có

*

.

Mặt phẳng

*

đi qua

*

có phương trình là:

*

.

Ví dụ 3.3:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho điểm

*

. Viết phương trình mặt phẳng

*

qua

*

, cắt các trục tọa độ lần lượt tại

*

*

là trực tâm của

*

.

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Cách 1:

Giả sử

*

.

*

.

Ta có

*

.

*

.

Cách 2:

Ta chứng minh được

*

, suy ra vecto pháp tuyến của

*

*

.

Mặt phẳng

*

qua

*

và có

*

có phương trình là

*

.

Chọn đáp án A.

Ví dụ 3.4:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho điểm

*

. Viết phương trình mặt phẳng

*

qua

*

và cắt các trục

*

tại

*

tương ứng với hoành độ, tung độ và cao độ dương sao cho

*

.

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Ba điểm

*

nằm trên các trục

*

tương ứng với hoành độ, tung độ và cao độ dương sao cho

*

, suy ra

*

với

*

0″ />.

Phương trình

*

.

Mặt phẳng

*

qua

*

nên

*

.

Vậy phương trình mặt phẳng

*

*

.

Chọn đáp án B.

Ví dụ 3.5:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho các điểm

*

. Viết phương trình mặt phẳng

*

chứa

*

và cắt các trục

*

lần lượt tại các điểm

*

*

sao cho thể tích khối tứ diện

*

bằng 3 (

*

là gốc tọa độ).

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Xem thêm: Cách Tính Chu Vi Hình Vuông Khi Biết Diện Tích Hình Vuông Đầy Đủ Nhất

Lời giải:

Giả sử

*

. Do

*

là hình tứ diện nên

*

.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình