Hướng Dẫn Soạn Bài Chương Trình Địa Phương Lớp 6 Trang 43, Học Tốt Ngữ Văn

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1

*

*

Câu 1:Điềutr/ch, s/x, r/d/gi, l/nvào chỗ trống:

Trái cây,chờ đợi,chuyển chỗ,trải qua,trôi chảy,trơ trụi, nóichuyện, chươngtrình,chẻ tre.

Đang xem: Soạn bài chương trình địa phương lớp 6 trang 43

Sấp ngửa, sảnxuất,sơ sài, bổsung,xung kích,xua đuổi, cáixẻng,xuất hiện, chimsáo,sâu bọ.

Rũ rượi,rắc rối,giảm giá, giáodục, rungrinh, rùngrợn,giang sơn, raudiếp,dao kéo,giao kèo,giáo mác.

Lạc hậu, nóiliều, giannan,nết na,lương thiện, ruộngnương,lỗ chỗ, lénlút, bếpnúc,lỡ làng.

Câu 2:Lựa chọn từ điền thích hợp:

a.vâycá,dâysợi,dâyđiện,vâycánh,dâydưa,giâyphút, baovây.

b.

Xem thêm: Tin Học Lớp 9, Giải Bài Tập Tin Học Lớp 9 Bài 3, Giải Bài Tập Tin Học 9: Bài 3

giếtgiặc, dadiết,viếtvăn, chữviết,giếtchết.

c.hạtdẻ, dadẻ,vẻvang, vănvẻ,giẻlau, mảnhdẻ,vẻđẹp,giẻrách.

Câu 3:Chọn điềus, xvào chỗ trống:

Theo thứ tự lần lượt, cần điền là:xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng.

Câu 4:

Các từ cần điền lần lượt là:buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.

Xem thêm: hướng dẫn Update For Microsoft Excel 2010 (Kb3191855) 64, Microsoft Excel 2010

Câu 5:Điền? , ~

Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình