Phương Trình Điện Li Của Cuso4, Phương Trình Điện Li

Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

Đang xem: Phương trình điện li của cuso4

*

Câu 1: Phương trình điện li:

a.

$HN{O_3} o {H^ + } + NO_3^ -$

$Ba{(OH)_2} o B{a^{2 + }} + 2O{H^ – } $

${H_2}S{O_4} o 2{H^ + } + SO_4^{2 – } $

$BaC{l_2} o B{a^{2 + }} + 2C{l^ – } $

$NaHC{O_3} o N{a^ + } + HCO_3^ – $

b.

$Cu,S{O_4} o C{u^{2 + }} + SO_4^{2 – }$

$N{a_2}S{O_4} o 2N{a^ + } + SO_4^{2 – } $

$F{e_2}{(S{O_4})_3} o 2F{e^{3 + }} + 3SO_4^{2 – } $

$NaHP{O_4} o N{a^ + } + HPO_4^ – $

${H_3}P{O_4}overset {} leftrightarrows {H^ + } + H_2PO_4^ – $

Câu 2:

a. $ 2HN{O_3} + CaC{O_3} o Ca{(N{O_3})_2} + C{O_2} + {H_2}O $

$2{H^ + } + CaC{O_3} o C{a^{2 + }} + C{O_2} + {H_2}O $

c. $HCl + NaOH o NaCl + {H_2}O $

$H^ + + O{H^ – } o {H_2}O $

e. $NaOH + Al{(OH)_3} o Na,Al{O_2} + 2{H_2}O $

$O{H^ – } + Al{(OH)_3} o AlO_2^ – + 2{H_2}O $

g. $FeS + 2HCl o FeC{l_2} + {H_2}S $

$FeS + 2{H^ + } o F{e^{2 + }} + {H_2}S $

i. $NaHC{O_3} + HCl o NaCl + C{O_2} + {H_2}O $

$HCO_3^ – + {H^ + } o C{O_2} + {H_2}O $

Câu 3:

a. $N{H_4}N{O_3},,,{(N{H_4})_2}C{O_3},,,N{a_2}S{O_4},,,NaCl$

Thêm dung dịch $Ba(OH)_2$ vào các dung dịch trên:

$NH_4NO_3$: Có khí thoát ra.

$(NH_4)_2CO_3$: Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.

$Na_2SO_4$: Xuất hiện kết tủa trắng.

Xem thêm: Viết Chương Trình Giải Phương Trình Bậc 2 Bằng Visual Studio

$NaCl$: Không hiện tượng.

Phương trình hóa học:

$2N{H_4}N{O_3} + Ba{(OH)_2} o Ba{(N{O_3})_2} + 2N{H_3} uparrow + {H_2}O $

$ {(N{H_4})_2}C{O_3} + Ba{(OH)_2} o BaC{O_3} downarrow + 2N{H_3} uparrow + 2{H_2}O $

$N{a_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} o BaS{O_4} downarrow + 2NaOH $

b. Em làm tương tự với thuốc thử là: quỳ tím, Ba(OH)2 và AgNO3.

c. Dùng quỳ tím ta được:

Quỳ chuyển đỏ: $H_2SO_4$

Quỳ chuyển xanh: $NaOH$

Quỳ không chuyển màu: $BaCl_2, Na_2SO_4, NaNO_3.$ (Nhóm 1)

Thêm $H_2SO_4$ vào các chất trong nhóm 1:

Kết tủa trắng: $BaCl_2$.

Không hiện tượng: $Na_2SO_4$ và $NaNO_3$. (Nhóm 2)

Thêm $BaCl_2$ vào các chất trong nhóm 2:

Kết tủa trắng: $Na_2SO_4$.

Không hiện tượng: $NaNO_34.

Xem thêm: Tổng Hợp Các Phương Trình Hóa Học Lớp 8 Cần Nhớ, Tổng Hợp Các Công Thức Hóa Học Lớp 8

PTHH: Em tự viết nhé.

Câu 4:

a.$BaC{l_2} + N{a_2}C{O_3} o BaC{O_3} + 2NaCl $

b.$ N{H_4}Cl + NaOH o N{H_3} + NaCl + {H_2}O $

c.$N{a_2}S + 2HCl o 2NaCl + {H_2}S $

d.$ FeC{l_3} + 3NaOH o Fe{(OH)_3} + 3NaCl $

e. $ AgN{O_3} + HCl o AgCl + HN{O_3} $

f. $HCl + NaHC{O_3} o NaCl + C{O_2} + {H_2}O$

Câu 5:

$Pb{(N{O_3})_2} + 2NaCl o PbC{l_2} + 2NaN{O_3} $

$FeC{l_3} + NaOH o Fe{(OH)_3} + 3NaCl $

$BaC{l_2} + N{a_2}S{O_4} o Ba,S{O_4} + 2NaCl $

$2HCl + N{a_2}C{O_3} o 2NaCl + C{O_2} + {H_2}O $

$N{H_4}N{O_3} + NaOH o NaN{O_3} + N{H_3} + {H_2}O $

Câu 6:

$egin{gathered} {H_2}S{O_4} o 2{H^ + } + SO_4^{2 – } hfill \ ,,,,0,1,,,,, o ,,,,0,2,,,,,,,,,0,1 hfill \ BaC{l_2} o B{a^{2 + }} + 2C{l^ – } hfill \ 0,2,,,,,,,, o ,,,,,,0,2,,,,,,,,0,4 hfill \ Ca{(OH)_2} o C{a^{2 + }} + 2O{H^ – } hfill \ 0,1,,,,,,,,,,,,,,,,,, o 0,1,,,,,,,,,,,,,0,2 hfill \ end{gathered} $

Câu 7:

$egin{gathered} a.{n_{NaOH}} = 0,5,,mol \ o {C_{M,,NaOH}} = frac{{0,5}}{{0,5}} = 1M hfill \ NaOH o N{a^ + } + O{H^ – } hfill \ 0,1 o ,,,,,,,,,0,1,,,,,,,,,,0,1 hfill \ o = = 0,1M \ b.,,{n_{HCl}} = {n_{NaOH}} = 0,5,,mol hfill \ o {V_{HCl}} = frac{{0,5}}{2} = 0,25,,l = 250,,ml hfill \ end{gathered} $

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình