Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Bài 103 : Luyện Tập Chung Trang 20

– Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: Diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: Luyện tập chungBài 89: Tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: Diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: Luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: Diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: Luyện tập chungBài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính diện tíchBài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: Luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: Luyện tập chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: Luyện tập chungBài 117: Luyện tập chungBài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuBài 119: Luyện tập chungBài 120: Luyện tập chungBài 121: Tự kiểm tra

Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 103

Bài 1 trang 20 VBT Toán 5 Tập 2: Một hình tam giác có đáy là 6,8cm và diện tích là 27,2cm2. Tính chiều cao của hình tam giác đó.Lời giải:

*

Từ công thức tính diện tích hình tam giác :

S = (cạnh đáy x chiều cao) : 2

Suy ra chiều cao h của tam giác là :

h = 2 x S : cạnh đáy

Chiều cao hình tam giác là :

2 x 27,2 : 6,8 = 8 (cm)

Đáp số : 8cm

Bài 2 trang 21 VBT Toán 5 Tập 2: Nền một căn phòng là hình chữ nhật có chiều dài 5,6m, chiều rộng 5m. Người ta trải ở giữa nền căn phòng có một tấm thảm hình vuông cạnh 4m. Tính diện tích nền căn phòng không được trải thảm.

Lời giải:

*

Diện tích căn phòng hình chữ nhật là :

5,6 x 5 = 28 (m2)

Diện tích tấm thảm hình vuông là :

4 x 4 = 16 (m2)

Diện tích phần không được trải thảm là :

28 – 16 = 12 (m2)

Đáp số : 12m2

Bài 3 trang 21 VBT Toán 5 Tập 2: Một sân vận động có dạng như hình dưới đây. Tính chu vi của sân vận động đó.

*

Lời giải:

Chu vi hai nửa hình tròn là :

50 x 3,14 = 157 (m)

Hai lần chiều dài hình chữ nhật là :

2 x 110 = 220 (m)

Chu vi của sân vận động bằng chu vi hai nửa hình trong cộng với hai lần chiều dài hình chữ nhật là :

157 + 220 = 377 (m)

Đáp số : 377m

*

Xem thêm: Văn Khấn Ban Thờ Mẫu Tại Chùa Đầu Năm 2021 Tân Sửu, Văn Khấn Tam Toà Thánh Mẫu

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:

Bài trước

Xem thêm: Sách Giải Bài Tập Toán On Tập Chương 2, Giải Bài Tập Sgk Toán Lớp 9: Ôn Tập Chương Ii

– Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: Diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: Luyện tập chungBài 89: Tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: Diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: Luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: Diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: Luyện tập chungBài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính diện tíchBài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: Luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: Luyện tập chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: Luyện tập chungBài 117: Luyện tập chungBài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuBài 119: Luyện tập chungBài 120: Luyện tập chungBài 121: Tự kiểm tra

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập