Giải Hệ Phương Trình Ma Trận, Bài: Hệ Phương Trình Tuyến Tính Thuần Nhất

Xây dựng các ma trận

Table Xây dựng ma trận cỡ m x n với là hàm của i, j để phát sinh phần tử khi i, j chạy từ 1 tới m, n
Table, {m}, {n}> Sinh ma trận ngẫu nhiên cỡ m x n
Table= j, 1, 0>, {i, m}, {j, n}> Sinh ma trận m x n tam giác dưới
Array Sinh ma trận m x n các phần tử dạng f
DiagonalMatrix<{...}> Sinh ma trận đường chéo, các phần tử trên đường chéo ở trong tham số danh sách
IdentityMatrix Tạo ma trận đơn vị cấp n
Normal vk, }, {m,n}> Sinh ma trận cỡ mxn trong đó giá trị một số phần tử được chỉ ra như {ik, jk} -> vk, còn các phần tử khác bằng 0
MatrixForm<> Hiện thị ma trận với định dạng lưới chữ nhật

Đang xem: Giải hệ phương trình ma trận

In<1>:= Table, {i, 2}, {j, 2}> // MatrixForm Out<1>:= ( left( egin{array}{cc} a(1,1) & a(1,2) \ a(2,1) & a(2,2) \ end{array}
ight) )

Đọc và cập nhật dữ liệu phần tử ma trận

m<> Truy cập phần tử ma trận m ở vị trí dòng i, cột j (để đọc hoặc gán)
m<> Dòng thứ i của ma trận m (để đọc hoặc gán)
m> Cột thứ i của ma trận m (để đọc hoặc gán)
Take Ma trận con từ m (trích từ dòng i0 đến i1, cột j0 đến j1)
Tr Các phần tử trên đường chéo
ArrayRules Những vị trí có giá trị khác 0 của ma trận
VectorQ True nếu expr là một vector
MatrixQ True nếu expr là ma trận
Dimensions Lấy cỡ ma trận

Một số phép toán trên ma trận, vector

Những phép toán dựa trên các hàm Mathematica lấy ma trận (vector, danh sách) làm tham số thì nó sẽ thực hiện trên từng phần tử của ma trận đó.

Ví dụ:

Tổng hai vector cùng cỡ sẽ thực hiện trên các phần tử tương ứng của 2 vector, nhưng nếu cộng một số với một vector thì số đó cộng với từng phần tử của vector (tương tự cho nhân, chia).

Transpose Chuyển trí ma trận
Inverse Nghịch đảo ma trận
Det Tính định thức ma trận
MatrixRank Hạng ma trận m
Eigenvalues Trị riệng của m
Eigenvectors Vector riêng của m

Giải hệ phương trình tuyến tính

Phương trình tuyến tính dạng m . x = b có nghiệm duy nhất khi Det< m > != 0, nếu bằng 0 thì vô nghiệm hoặc vô số nghiệm

LinearSolve Giải hệ m . x = b
Inverse. Tương đương với giải hệ bằng LinearSolve
NullSpace Giải hệ m.x = {0 .. 0} (hệ có vector hệ số bằng 0)

Ví dụ:

m = {{1, 5}, {2, 1}}m . {x, y} == {a, b}Solve<%, {x, y}>LinearSolve

Xem thêm: Lỗi Macro Trong Excel 2010 Giải Quyết Như Thế Nào? Cách Bật, Tắt Macro Trên Excel

Xây dựng ma trậnĐọc và ghi phần tử ma trậnMột số phép toán trên ma trậnGiải hệ phương trình tuyến tính

*

Giải phương trình vi phân Tính tích phân bằng Mathematica Tính đạo hàm của hàm số với Mathematica Tính giới hạn (lim) của hàm số bằng Mathematica Giải phương trình hệ phương trình bất phương trình đại số

Xem thêm: Cách Viết Phương Trình Tiếp Tuyến Vuông Góc Với Đường Thẳng Lớp 10

Giới thiệuPrivacyTừ điển Anh – ViệtChạy SQLRegExpCubic-bezierUnix timestampKý tự HTMLcalories, chỉ số BMRchỉ số khối cơ thể BMITạo QR CodeLịch vạn niên Liên hệ RSS
Đây là blog cá nhân, tôi ghi chép và chia sẻ những gì tôi học được ở đây về kiến thức lập trình PHP, Java, JavaScript, Android, C# … và các kiến thức công nghệ khácDeveloped by lingocard.vn

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình