– Chọn bài -Các số có năm chữ sốLuyện tập trang 142Các số có năm chữ số (tiếp theo)Luyện tập trang 145Số 100 000- Luyện tậpSo sánh số các số trong phạm vi 100 000Luyện tập trang 148Luyện tập trang 149Diện tích của một hìnhĐơn vị đo diện tích – Xăng-ti-mét vuôngDiện tích hình chữ nhậtLuyện tập trang 153Diện tích hình vuôngLuyện tập trang 154Phép cộng các số trong phạm vi 100 000Luyện tập trang 156Phép trừ các số trong phạm vi 100 000Tiền Việt Nam trang 157Luyện tập trang 159Luyện tập chung trang 160Nhân số có năm chữ số với số có một chữ sốLuyện tập trang 162Chia số có năm chữ số với số có một chữ sốChia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)Luyện tập trang 165Luyện tập chung trang 165Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)Luyện tập trang 167 Phần 1Luyện tập trang 167 Phần 2Luyện tập chung trang 168
Đang xem: Diện tích hình chữ nhật lớp 3 trang 152
Sách giải toán 3 Diện tích hình chữ nhật giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 3 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 1 (trang 152 SGK Toán 3): Viết vào ô trống (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 2 (trang 152 SGK Toán 3): Một miếng bài hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó
Lời giải:
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là :
14 x 5 = 70 (cm2)
Đáp số: 70 cm2
Bài 3 (trang 152 SGK Toán 3): Tính diện tích hình chữ nhật, biết :
a) Chiều dài 5cm ; chiều rộng 3cm
b) Chiều dài 2dm ; chiều rộng 9cm
Lời giải:
a) Diện tích hình chữ nhật là :
5 x 3 = 15 (cm2)
Đáp số: 15 cm2
b) 2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là :
20 x 9 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Xem thêm: Giúp Mình Cách Giải Phương Trình Bậc 3 Có Tham Số Chung Pt Bậc 3 Có Tham Số
Gửi Đánh Giá
Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:
Bài trước
Xem thêm: Khóa Học Chuyên Viên Nhân Sự Tiền Lương Hàng Đầu Tại Vinatrain
– Chọn bài -Các số có năm chữ sốLuyện tập trang 142Các số có năm chữ số (tiếp theo)Luyện tập trang 145Số 100 000- Luyện tậpSo sánh số các số trong phạm vi 100 000Luyện tập trang 148Luyện tập trang 149Diện tích của một hìnhĐơn vị đo diện tích – Xăng-ti-mét vuôngDiện tích hình chữ nhậtLuyện tập trang 153Diện tích hình vuôngLuyện tập trang 154Phép cộng các số trong phạm vi 100 000Luyện tập trang 156Phép trừ các số trong phạm vi 100 000Tiền Việt Nam trang 157Luyện tập trang 159Luyện tập chung trang 160Nhân số có năm chữ số với số có một chữ sốLuyện tập trang 162Chia số có năm chữ số với số có một chữ sốChia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)Luyện tập trang 165Luyện tập chung trang 165Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)Luyện tập trang 167 Phần 1Luyện tập trang 167 Phần 2Luyện tập chung trang 168