Tóm Tắt Lý Thuyết Và Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Mặt Phẳng Có Đáp Án

NGUYỄN BẢO VƯƠNGTỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMPHƯƠNG TRÌNH MẶTPHẲNG OXYZGIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ0946798489TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG———————————-Các câu hỏi dưới đây xét trong không gian OxyzCâu 1. Mặt phẳng có phương trình 2x – 5y – z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến nào sau đây?A.(-4; 10; 2)B.(2; 5; 1)C. (-2; 5; -1)D.(-2; -5; 1)Câu 2. Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến n = (3; 1; -7).A.3x + y – 7 = 0B. 3x + z + 7 = 0C. -6x – 2y + 14z -1 = 0D. 3x – y – 7z + 1 = 0Câu 3. Cho mặt phẳng (Q) có phương trình x  y  3z  1  0 . Khi đó mặt phẳng (Q) sẽ đi qua điểm:A. M 1; 1;3B. M 1;3;1C. M 1;1;3D. M 1; 1; 3Câu 4. Mặt phẳng đi qua M 1;1;0  và có vectơ pháp tuyến n  1;1;1 có phương trình là:A. x  y  z  2  0B. x  y  z  1  0C. x  y  2  0D. x  y  3  0Câu 5. Mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?A. x  5  0B. 2 y  z  5  0C. 3z  y  z  1  0D. x  2 y  5z  0Câu 6. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng 5x – 3y +2z – 3 = 0 có phương trình:A. 5x + 3y – 2z + 5 = 0B. 5x – 3y + 2z = 0C. 10x + 9y + 5z = 0D. 4x + y + 5z -7 = 0Câu 7: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 2; 3) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là :A.(1; 2; 0)B. (1; 0; 3)C. (0; 2; 3)D. (0; 2; 0)Câu 8. Cho A(0 ; 0 ; a) , B(b ; 0 ; 0), C(0 ; c ; 0) với abc ≠ 0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là :A.x y z  1a b cB.x y z  1b c aC.x y z  1a c bD.x y z  1c b aCâu 9. Phương trình mặt phẳng đi qua trục Ox và điểm M(1; – 1; 1) là:A.2x + 3y = 0B. y + z -1 = 01350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGC. y + z = 0D. y –z + 2 = 0Câu 10. Mặt phẳng tọa độ (Oxz) có phương trình:A. y + 1 = 0B. y = 0C. x = 0D. z = 0Câu 11. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; 1; -1) và song song với mặt phẳng (Oyz) có phương trình:A.x – 2 = 0B. x = 0C. z + 1 = 0D. y – 1 = 0Câu 12. Phương trình mp(P) đi qua điểm M(1; -1; 1) và song song với các trục Ox ,Oy là:A. x – 1 = 0B. y – 1 = 0C. z – 1 = 0D. z + 1 = 0Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai ?A. Nếu n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng thì k n với k ≠ 0 , cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳngđóB. Mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là Ax + By + Cz + D = 0 với A ,B, C, không đồng thời bằng0 thì nó có một vectơ pháp tuyến là n (A; B; C).C. Nếu a, b có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng thì tích có hướng của hai vectơ a, b gọi là vectơpháp tuyến của mặt phẳng.D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến tương ứng của chúng vuônggóc với nhauCâu 14. Mặt phẳng đi qua hai điểm M(1;-1;1) , N(2;1;2) và song song với trục Oz có phương trình:B. x + 2y + z – 6 = 0A. x + 2y + z = 0C. 2x – y +5 = 0D. 2x – y – 3 = 0Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. Mặt phẳng 2x – y + z – 1 = 0 đi qua điểm M(1; 0; 1)B. Mặt phẳng 2x + y – 1 = 0 vuông góc với mặt phẳng x – y + z = 0C. Mặt phẳngx y z1 1 1   1 có tọa độ véc tơ pháp tuyến n   ; ; 2 3 42 3 4D. Khoảng cách từ điểm M(1; 2 ;-1) đến mặt phẳng z + 1 = 0 bằng 22TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMCâu 16. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; 1; 1) và chứa trục Oy có phương trình:A. -x + 2z = 0B. –x + 2z + 1 = 0C. 2x + y + z = 0D. x – 1 = 0Câu 17. Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Mặt phẳng 2x + 3y – 2x = 0 đi qua gốc tọa độB. Mặt phẳng 3x – z + 2 = 0 có tọa độ vectơ pháp tuyến là (3 ; 0 ; -1)C. Mặt phẳng (P): 4x + 2y + 3 = 0 song song với mặt phẳng (Q): 2x + y + 5 = 0D. Khoảng cách từ điểm M(x0 ; y0 ; z0) đến mặt phẳng 2x + 2y + z + 1 = 0 là2 x0  2 y0  z0  13Câu 18. Khoảng cách từ điểm M( 2 ; -3 ; -1) đến mặt phẳng z = 0 là :A. -1B. 1C. 2D. 3Câu 19. Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M(1; 0; 0) , N(0; 1; 0) và P(0; 0; 1) có phương trình:A. x + y + z = 0B. x + y + z + 1 = 0C. x + y + z – 1 = 0D. x + y + z + 3 = 0Câu 20. Cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y + z +6 = 0. Khoảng chách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng :A. 1B. 2C. 3D. 6Câu 21. Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1; 2; 1) , B(2; 0; 1) và C(0; 1; 2) có tọa độ véc tơ pháp tuyến là:A. (2; -1; -3)B. (2; 1; 1)C. (2; 1 ; 3)D. (-2; -1; 1)Câu 22. Cho A(2; 1; 1) , B(0; -1; 3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình:A. x + y – z +1 = 0B. -2x – 2y + 2z + 4 = 0C.x + y – z + 2 = 0D. 2x + 2y – 2z – 2 = 0Câu 23 . Cho A(1; 0; 1) và B(2; 1; 1) .Mặt phẳng (P) vuông góc với AB tại B có phương trình :A.x + y – 1 = 0B. x + y – 3 = 0C.x + y + 1 = 0D. x + y + 3 = 03350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGCâu 24 . Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(1; 0; 1) , B(1; 1; 2) và C(2; 1; 1) có phương trình :A.x – y + z – 5 = 0B. –x +y +z = 0C. x + y – z = 0D. x – y + z – 2 = 0Câu 25. Cho điểm A(1; 0; 2) , B(3; 1; 4) , C(1; 2; -1). Măt phẳng (P) vuông góc với AB và đi qua điểmC có phương trình :A. 2x + y + 2z – 6 = 0B. 2x + y + 2z – 15 = 0C. 2x + y +2z – 2 = 0D. 2y – 3z – 4 = 0Câu 26. Khoảng cách từ điểm M(2; 1; 2) đến mp(P) : x – 2y – 2z – 2 = 0 là :A. 2B. -2C. 6D. -6Câu 27. Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n = (1; 2; 2) và cách gốc tọa độ O(0 ; 0 ; 0) một khoảngbằng 2 có phương trình :A.B.C.D.x + 2y + 2z + 6 = 0 ; x + 2y + 2z – 2 = 0x + 2y + 2z – 6 = 0 ; x + 2y + 2z + 2 = 0x + 2y + 2z – 2 = 0 ; x + 2y + 2z + 2 = 0x + 2y + 2z + 6 = 0 ; x + 2y + 2z – 6 = 0Câu 28. Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + ( z – 1)2 = 4 . Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyếnn = (2 ; 1 ; 2) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình là:A.2x + y + 2z + 10 =0 ; 2x + y + 2z – 14 = 0B.2x + y + 2z – 8 = 0 ; 2x + y + 2z + 4 = 0C.2x + y + 2z – 8 = 0 ; 2x + y + 2z + 10 = 0D.2x + y + 2z + 4 = 0 ; 2x + y + 2z – 14 = 0Câu 29. Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 -2x – 8 = 0 và mp(P):2x – 2y + z – 11 = 0. Mặt phẳng song songvới mp(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình:A.2x – 2y + z + 7 = 0 ; 2x – 2y + z – 11 = 0B.2x – 2y + z +3 = 0; 2x – 2y + z – 11 = 0C.2x – 2y +z + 7 = 04TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMD.2x -2y +z + 3 = 0Câu 30. Cho mặt cầu (S): x2  y 2  z 2  2 x  4 y  9  0 . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểmM(0; -5; 2) có phương trình là :A.x – 2y – 10 = 0B. -5y + 2z + 9 = 0C.x + 3y – 2z + 5 = 0D. x + 3y – 2z + 19 = 0Câu 31. Hình chiếu của điểm M(3; -3; 4) trên mặt phẳng (P): x – 2y + z -1 = 0 có tọa độ :A.(1; 1; 2)B. (2; 1; 0)C(0; 0; 1)D(3; -3; 4)Câu 32. Mặt phẳng (P) đi qua điểm G(2; 1; -3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọađộ ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC có phương trình là :A.3x + 6y – 2z -18 = 0B. 2x + y – 3z -14 = 0B.x + y + z = 0D. 3x + 6y – 2z – 6 = 0Câu 33. Cho mp(P): x – 2y + 2z – 3 = 0 và mp(Q): mx +y – 2z + 1 = 0 . Với giá trị nào của m thì 2 mặtphẳng vuông góc :A. m = -6B. m = 6C. m = 1D. m = -1Câu 34. Khoảng cách giữa hai mp(P):2x + y + 2z – 1 = 0 và mp(Q): 2x + y + 2z + 5 = 0 là :A.6B. 2C. 1D. 0Câu 35 . Điểm M trên trục Ox cách đều hai mặt phẳng x + 2y -2z + 1 = 0 và mặt phẳng5 = 0 có tọa độ:A.(-4;0;0)B. (7;0;0)C.(-6;0;0)2x + 2y + z –D.(6;0;0)Câu 36. Điểm đối xứng với điểm M(1; 2; 3) qua mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là:A. A.(1; -2; 3)B. (1; 0; 3)C. (1; 2; 0)D. (0; 0; 3)Câu 37. Cho điểm I(1; 2; 5) .Gọi M ,N ,P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trụcphương trình mặt phẳng (MNP) là:A.x y z  11 2 5B.Ox ,Oy , Oz,x y z  11 2 55350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGC.x y z  15 2 1D.x y z  12 1 5Câu 38. Cho điểm A(-1; 2;1) và hai mặt phẳng (P): 2x + 4y -6z -5 = 0 , (Q): x + 2y -3z = 0 . Mệnh đề nàosau đây đúng?A. mp(Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P)B. mp(Q) không đi qua A và song song với mặt phẳng (P)C. mp(Q) đi qua A và không song song với mặt phẳng (P)D. mp(Q) không đi qua A và không song song với mặt phẳng (P)Câu 39. Cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 12 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 +(z – 2)2 =1. Khẳng định nào sauđây là đúng?A.(P) đi qua tâm của mặt cầu (S)B.(P) tiếp xúc với mặt cầu (S)C.(P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn và mặt phẳng (P) không qua tâm (S)D.(P) không có điểm chung với mặt cầu (S)Câu 40. Cho hai mặt phẳng (P): 2x + y + mz – 2 = 0 và (Q) : x + ny + 2z + 8 = 0 . Để (P) song song với(Q) thì giá trị của m và n lần lượt là:A. 2 và12B. 4 và14C. 4 và12D. 2 và14Câu 41. Điểm đối xứng của điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – 1 = 0 có tọa độ :A.(1;2;-2)B. (0;1;3)C. (1;1;2)D. (3;1;0)Câu 42. Góc của hai mặt phẳng cùng qua M(1; -1; -1) trong đó có mặt phẳng chứa trục Ox ,mặt phẳngkia chứa trục Oz là :A. 300B . 600C. 900D . 450Câu 43 . Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x – 2z = 0 và mặt phẳng (α): 4x + 3y + m = 0 . Với các giá trịnào của m thì (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) ?A. m = 2  5 2B . m = 1  5 26TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMC.m = 4  5 2D. m = 4  5 2Câu 44. Cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 5 = 0 .Khoảng cách từ M(t; 2; -1) đến mặt phẳng (P) bằng 1 khivà chỉ khit  14B. t  8A. t =-8t  20D. t  2C. t =-14Câu 45. Cho bốn điểm A(3; 0; 0) , B(0; 3; 0) , C(0; 0; 3) , D(4; 4; 4) . Độ dài đường cao hạ từ D của tứdiện ABCD là:A.9B. 3 3C. 4 3D. 6Câu 46. Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 2 = 0 và mặt phẳng (P): x + z + 1 = 0. Mặt phẳng (P) cắt (S)theo giao tuyến là một đường tròn có tọa độ tâm là:A.(1; -1; 0)B. (0; -1; 0)C. (0; 1; -1)D. (0; 0; -1)Câu 47. Thể tích tứ diện OABC với A, B ,C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2x – 3y + 5z – 30 = 0với trục Ox ,Oy ,Oz là:A. 78B. 120C. 91D. 150Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Chọn hệ trục như sau : A là gốc tọa độ ; trục Ox trùngvới tia AB ; trục Oy trùng với tia AD ; trục 0z trùng với tia AA’ .Độ dài cạnh hình lập phương là 1.Phương trình mặt phẳng (B’CD’) là:A.x + z – 2 = 0B. y – z – 2 = 0C. x + y + z – 2 = 0D. x + y + z – 1 = 0Câu 49. Mặt phẳng (α) đi qua điểm M(4; -3; 12) và chắn trên tia Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắntrên các tia Ox , Oy có phương trình là:A.x + y + 2z + 14 = 0B. x + y + 2z – 14 = 0C.2x + 2y + z – 14 = 0D. 2x + 2y + z + 14 = 0Câu 50. Cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1; 2; 1) ,B(-2; 1; 3) , C(2; -1; 1) và D(0; 3; 1) . Phương trìnhmặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A, B sao cho khoảng cách từ C đên mp(P)bằng khoảng cách từ D đến mặtphẳng (P) là :A. 4x + 2y +7z – 15 = 0 ; 2x+ 3z – 5 = 07350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGB. 4x + 2y + 7z – 15 = 0 ; 2x + 3z +5 = 0C. 4x + 2y + 7z + 15 = 0D. 2x + 3z + 5 = 0Câu 51. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M0 (2;3;1) và song song vớimặt phẳng (Q): 4 x  2 y  3z  5  0 là:A. ( P) : 4 x  2 y  3z  11  0B.C. ( P) : 4x  2 y  3z  11  0 P  : 4 x  2 y  3z  5  0D. ( P) : 4 x  2 y  3z  5  0Câu 52. Trong không gian Oxyz, các phương trình sau phương trình nào là phương trình mặt phẳng:2222A. x  y + z  RB.  P  :  x  a    y  b C.  P  : A x  By  Cz  D  0222D.  P  : x  y  z  2ax  2by  2cx  d  022  z  c2 R2Câu 53. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng nào qua góc tọa độA. 2 x  y + z  0C.x yz 3 4 4B.  x  1   y  122  z  12 1D. 2 x  3 y  2 x  1  0Câu 54. Trong không gian Oxyz, phương trình phương trình mặt phẳng:2222A. x  y + z  RB.  P  :  x  a    y  b C.  P  : A x  By  Cz  D  0222D.  P  : x  y  z  2ax  2by  2cx  d  022  z  c2 R2Câu 55. Trong không gian Oxyz cho điểm C (2; 4; 2) và vectơ n  (1; 3; 2) . Phương trình mặt phẳng( P) đi qua điểm C và nhận vectơ n là vectơ pháp tuyến là:A. x  3 y  2 z  18  0C. x  3 y  z  18  0B. 2 x  4 y  2 z  18  0D. 2 x  4 y  2 z 18  08TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMCâu 56. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M0 (2;3;1) và vuông góc vớiđường thẳng (d):x 1 y  3 z 4là213A. ( P) : 2 x  y  3z 10  0B. ( P) : 2x  y  3z  2  0C. ( P) :  x  3 y  4z  7  0D. ( P) :  x  3 y  4z  10  0Câu 57. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1; 2;1), B(1;3;3) và C (2; 4; 2) . Phương trình mặt phẳng( P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là:A. 3x  7 y  z  12  0B. 3x  7 y  z  18  0C. 3x  7 y  z  16  0D. 3x  7 y  z  16  0Câu 58. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (2; 3;1) và vuông góc vớiOy làA. y  3  0B.  y  3  0C. x  2  0D. z  1  0Câu 59. Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) có phương trình lần lượt là:mx  ny  2 z  3n  0 và 2 x  2my  4 z  n  5  0Để ( P) // (Q) thì m và n là:A. m  1; n  1B.

Đang xem: Bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng

Xem thêm: ️ Cách Tính Điểm Tích Lũy Theo Tín Chỉ, Tích Lũy Đại Học!, Điểm Trung Bình Tích Lũy Là Gì

Xem thêm: Tiểu Luận Vai Trò Của Nhà Nước Trong Nền Kinh Tế Thị Trường, Tailieuchung

m  1; n  1C. m  1; n  1D. m  1; n  1Câu 60. Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) có phương trình lần lượt là:2 x  my  5z  m  6  0 và (m  3) x  2 y  5z  10  0Để  P    Q  thì m bằng:A. m  3B. m  4C. m  2D. m  1Câu 61. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M0 (2;3;1) và vuông góc vớihai mặt phẳng (Q): x-3y+2z-1=0; (R): 2x+y-z-1=0 làA. ( P) : x  5 y  7 z  20  0B. ( P) : 2x  3 y  z  10  09350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGC. ( P) : x  5 y  7z  20  0D. ( P) : x  3 y  2z  1  0Câu 62. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2;0; 1); B(1; 2;3);C (0;1; 2) là:A. ( P) : 2 x  y  z  3  0B. (P) : 2 x  y  z  7  0C. ( P) : 2x  y  z  5  0D.  P  :10x+5y+5z  3  0Câu 63. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2;0;0); B(0; 3;0);C (0;0;5) là:A. ( P) 😡 y z2 3 5B. ( P) :xy z 3 2 5C. ( P) :xy z5 3 2D. ( P) 😡 yz 2 5 3Câu 64. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(2;0; 1); B(1; 2;3) vàvuông góc với mặt phẳng (Q): x  y  z  1  0 làA. ( P) : 2 x  5 y  3z  1  0B. ( P) : 2 x  5 y  3z  1  0C. ( P) : 2x  5 y  3z  7  0D. ( P) : 2x  5 y  3z  7  0Câu 65. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2;3) vuông góc với mặtphẳng (Q): x  2y  z  5  0 và song song với đường thẳng (d):x 1 y  3 z 4là213A. ( P) : 7 x  y  5z  20  0B. ( P) : 7 x  y  5z  20  0C. ( P) : x  3 y  5z  10  0D. ( P) : 3x  y  5z  20  0Câu 66. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau (d): x  1 tx  1 y  1 z  12và (d’):  y  2  2t là113z  310TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMA. ( P) : 6 x  3 y  z  15  0B. ( P) : 6x  3 y  z  15  0C. ( P) : 3x  6 y  3z  0D. ( P) : 6 x  3 y  3z  3  0Câu 67. Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng song song vớix  1 tx  1 y  1 z  12nhau (d):và (d’):  y  2  t113 z  3  3tA. ( P) : 6 x  3 y  z  15  0B. ( P) : 27 x  9 y  3z  0C. ( P) : 27 x  9 y  3z  0D. ( P) : 6 x  3 y  z  15  0Câu 68. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(4; 1;3), B(2;3;1) . Phương trình mặt phẳng trung trực củađoạn thẳng AB là:A. 3x  2 y  z  3  0B. 6 x  4 y  2 z  6  0C. 3x  2 y  z  3  0D. 3x  2 y  z  1  0Câu 69. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) song song là đường thẳng (d):x  1 y  1 z  12là:113A. ( P) : x  y  3z  30  0B. ( P) : 2 x  2 y  6 z  30  0C. ( P) : 2 x  2 y  3z  3  0D. ( P) : x  y  3  0Câu 70. Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng (d):x 1 y z 1x y z . Phương  ; ( ) :2 111 1 2trình mp (P) chứa (d) và song song với ()A. ( P) : x  y  3z  0B. ( P) :  x  3 y  z  0C. ( P) : x  y  3z  0D. ( P) :  x  3 y  z  0Câu 71. Trong không gian oxyz cho đường thẳng (d):x 1 y z  2. Phương trình mặt phẳng nào 214vuông góc đường thẳng (d):11350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGA. ( P) : 4 x  2 y  4 z  2  0B. ( P) : 5x  2 y  2  0C. ( P) : 5 y  2 z  2  0D. ( P) : 5x  2 y  2 z  2  0Câu 72. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (Q): x + 2y +z -3 = 0 và đường thẳng (d):x 1 y  2 z  3. Viết phương trình mp (P) chứa (d) và hợp với mp (Q) một góc  thỏacos  =1113.6 B. P : 5x  3y  8z -15  0 B. P : 8x  5y  3z -1  0A. P : -5x  3y -8z -35  0C. P : 3x  5y  8z  5  0   x  1  2tCâu 73.Trong không gian oxyz cho đường thẳng (d):  y  tvà điểm A(1;2;3).Viết phương trìnhz  1 tmp (P) chứa (d) sao cho d (A, (P)) là lớn nhất.A.  P  : x  y  z  0B.  P  :  x  y  z  0C.  P  : x  y  z  0D.  P  :  x  y  z  2  0Câu 74. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x  y  z  2 x  4 y  2 z  3  0 và222 d  : x 3 3  y1  z 1 4 . Phương trình mp (P) chứa (d) và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn(C) có bán kính r = 6 làA. (P) : x  y -2z  5  0; (P”) : 37x  109y -2z -103  0B. (P) : x  y -2z  5  0; (P”) : 37x  109y -2z  103  0C. (P) : x  y  2z  5  0; (P”) : 37x  109y  2z  10  0D. (P) :  2x  y  2z  15  0; (P”) : -109x  3y  2z  1  012TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMCâu 75.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2z  3  0và d  : x 2 1  y11  1z . Phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đườngtròn (C) có bán kính r nhỏ nhất là:A.  P  : x  z  2  0B.  P  : y  z  1  0C.  P  : y  z  1  0D.  P  : x  y  z  1  0Cho 76 điểm A(0,2,1);B(3,0,1);C(1,0,0).Phương trình mặt phẳng (ABC) là :A.2x-3y-4z+2=0.B. 2x-3y-4z+1=0.C.4x+6y-8z+2=0.D. 2x+3y-4z=0.Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A 0;2;1 , B 3; 0;1 , C 1; 0; 0 . Phương trìnhmặt phẳng ABC là:A. 2x3y4z20B. 2x3y4z10C. 4x6y8z20D. 2x3y4z20Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọilà mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểmM 8;0;0 , M 8; 0; 0 , M 8; 0; 0 . Phương trình mặt phẳngA. xC.x84y2zy28z400B.x4D. xy14ylà:z202z0Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H 2;1;1 . Mặt phẳng P qua H, cắt các trụctọa độ tại A, B, C và H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng P là:A.x3y6z610B.x3y6z61013350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGC. 2xyzD. 2x1yz60Câu 80. Mặt phẳng đi qua D 2; 0; 0 và vuông góc với trục Oy có phương trình là: (34)A. z0B. yC. y2Câu 81. Mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1;1; 0 , B0D. z3; 0; 4 , C 1; 1;2 là:A. 3x4y4z10B. 4x3y4z10C. 4x3y4z10D. 3x4y4z10Câu 82. Viết phương trình mặt phẳngP :x2y3z0 , Q :2x4yđi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳngz0 là:A. 5x7y3z0B. 5x7y3z0C. 5x7y3z0D. 5x7y3z0Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳngS : x1A. 3xyC. 6x2y2yz3223z2z22Ptiếp xúc với mặt cầu49 tại điểm M 7; 1;5 có phương trình là:05520B. 6x2yD. 3xy3zz552200Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 1; 0; 0 , B 0; 2; 3 và C 1;1;1 .Phương trình mặt phẳng P chứa A, B và khoảng cách từ C tới mặt phẳng P là23có phương trìnhlà:A. xyzB. xy2z10 hoặc2x3y7z230C. x2yz10 hoặc2x3y6z130D. 2x3y1z0 hoặc123x0 hoặc 3x37yy17z7z6230014TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMCâu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;5 và B 0; 0;1 . Mặt phẳng Pchứa A, B và song song với Oy có phương trình là:A. 4xyz1C. 4xz100B. 2xz50D. y4z10Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0;2;1 , B  3;0;1 , C 1;0;0 . Phương trìnhmặt phẳng (ABC)A. 2 x  3y  4z  2  0B. 4 x  6 y  8z  2  0C. 2 x  3y  4z  2  0D. 2 x  3y  4z  2  0Câu 87: Trong không gian với hê tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và songsong với mặt phẳng x  y  z  100 là:A. x  y  z  2  0B. x  y  z  2  0C. x  2 y  3z  100D. x  2 y  3z  2  0Câu 88. Trong không gian với hê tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 ; B  0;1;0 ; C  0;0;1 . Phươngtrình mặt phẳng  ABC  :A. x  y  z  1B. x  y  z  0C. x  y  z  1  0D. x  y  2 z  0Câu 89. Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2;3 và có véctơ pháp tuyến n   4;5; 7  là:A. 4 x  5 y  7 z  27  0B. 4 x  5 y  7 z  21  0C. x  2 y  3z  27  0D. x  2 y  3z  7  0Câu 90.Trong không gian với hê tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;3; 4 và N  4; 1;0  . Phương trìnhmặt phẳng trung trực của đoạn MN làA. x  2 y  2 z  5  0B. x  2 y  2 z  9  0 C. x  2 y  2 z  1  0D. 2 x  4 y 10  0Câu 91. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng   : x  y  z  2  0 :A. M 1;1;1B. N 1; 1;1C. P 1;1;0 D. Q 1;1; 115350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGCâu 92. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:A. Mặt phẳng   : x  3 y  z  2  0 có véc-tơ pháp tuyến là n  1;3; 1B. Mặt phẳng   : x  3 y  z  2  0 có véc-tơ pháp tuyến là n  1;3; 2 C. Mặt phẳng   : x  3 y  z  2  0 có véc-tơ pháp tuyến là n  1; 3; 1D. Mặt phẳng   :  x  3 y  z  2  0 có véc-tơ pháp tuyến là n   1;3; 1Câu 93. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Mặt phẳng   : 3 y  z  2  0 có véc-tơ pháp tuyến là n   0;3; 1B. Mặt phẳng   : x  3 y  2  0 có véc-tơ pháp tuyến là n  1;3; 2 C. Mặt phẳng   : x  z  2  0 có véc-tơ pháp tuyến là n  1; 1; 2 D. Mặt phẳng   :  x  3 y  z  0 có véc-tơ pháp tuyến là n  1; 3;1Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1; 2;1 và hai mặt phẳng  : 2 x  4 y  6 z  5  0 và    : x  2 y  3z  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng:A. không đi qua A và không song song với  B. đi qua A và song song với  C. đi qua A và không song song với  D. không đi qua A và song song với  Câu 95. Cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng   : P  : 2x  4 y  6z 1  0C. R  : 2x  4 y  6z  2  0B.  Q  : 2 x  4 y  6 z  2  0D. S  : 2 x  4 y  6 z  2  0A.16TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMCâu 96. Cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây trùng với mặt phẳng   : P  : 2x  4 y  6z  2  0C. R  : 2x  4 y  6z  2  0B.  Q  : 2 x  4 y  6 z  2  0D. S  : 2 x  4 y  6 z  2  0A.Câu 97. Cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng   :A. P  : 2x  4 y  6z  2  0C. R  : 2x  4 y  6z  2  0B.  Q  : x  1y  2 z  2  0D. S  : x  y  2z  3  0Câu 98. cho mặt phẳng câu   : z  1  0 . Khẳng định nào sau đây sai:A.   / /  Oxy C.    OzB.   / /OxD.    OyCâu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song   : n x  7 y  6 z  4  0 và   : 3x  my  2z  7  0 . Khi đó giá trị của m và n là:7A. m= ; n  137B. m= ; n  93C. m=9;n=737D. m= ; n  93Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng song song với hai đường thẳngx  2  tx  2 y 1 z1 : và  2 :  y  3  2t , t  R có một véc-tơ pháp tuyến là:234z  1 tA. n   5;6; 7 B. n   5; 6;7 C. n   5; 6;7 D. n   5;6;7 Câu 101. Cho mặt phẳng   : x  y  z  2  0 . Khoảng cách từ điểm M  0;1;0  đến mặt phẳng  bằng:A. 1B. 2C. 3D. 417350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGCâu 102. Cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  1  0 . Khoảng cách từ điểm M 1; 2; 1 đến mặt phẳng  bằng:A.114114B.C.16D.17Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4;3 đến mặt phẳng P  : 2 x  y  2z  3  0 là:A. 3B. 1C. 2D. 4Câu 104. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1 cóA trùng với gốc tọa độ O, B nằm trên tia Ox , D nằm trên tia Oy và A’ nằm trên tia Oz . Khi đó phươngán nào sau đây saiA.  CC ” D ” D  : y=1B. BB “D”D :C.  CC ” A ” A :  x  y  1  0x+y=0D. A ” B ” C ” D “ :z=0câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh bằng 1 có Atrùng với gốc tọa độ O, B nằm trên tia Ox , D nằm trên tia Oy và A’ nằm trên tia Oz . Khi đó phương ánnào sau đây đúng:A. ABCD  :B. A ” B “C”D” :x=0C. A “B”C”D” : z  1D.  ABCD  : x=1y=1Câu 106. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương OBCDO’B’C’D’ cạnh bằng 1.Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:A. Mặt phẳng  OBCD  : z  0C. Mặt phẳng  CC ” D ” D  : y  0B. Mặt phẳng  BB ” C ” C  : x  1D. Mặt phẳng  O ” B ” C ” D “ : z  1Câu 107. Cho hình lập phương OBCDO’B’C’D’ cạnh bằng 1. Mặt phẳng  O ” BD  có phương trình:A. x+y+1  0B. x+y+z  1C. x+z=1D. y+z+1  018TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017BIÊN TẬP VÀ SƯU TẦMCâu 108. Cho hình lập phương OBCDO’B’C’D’ cạnh bằng 1. Mặt phẳng  C” BD  có phương trình:A. -x+y++z+1  0B. -x+y+z  1D. y+z+1  0C. x+z=1câu 109. Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  1  0 và điểm M 1;0; 2  .Phương trình mặt phẳng qua M vàsong song với mặt phẳng   là: P  : 2x  3 y  z  2  0C. R : 2x  3 y  z  0B.  Q  : 2 x  3 y  z  1  0D. S  : 2x  3 y  z 1  0A.Câu 110. Mặt phẳng qua M 1; 1;0  và vuông góc với mặt phẳng   : x  2 y  3z  1  0 là:A. P  : x  y  2z  4  0C. R : x  y  2z  5  0B.  Q  : 2 x  4 y  6 z  2  0D. S  : 3x  z  2  0Câu 111. Cho tam giác ABC có A 1;1;1 , B  0; 2;3 , C  2;1;0  . Phương trình mặt phẳng đi qua điểmM 1; 2; 7  và song song với mặt phẳng  ABC  là:A. 3x+y+3z+12=0C. 3x+y+3z-32=0B. 3x+y+3z+16=0D. 3x+y+3z-22=0x2 y2 z , điểm A  2;3;1 .112Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa A và  d  . cosin của góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳngCâu 112. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng  d  : Oxy  bẳng:A.26B.23C.2 66D.713Câu 113. Cho 3 điểm A(0,2,1);B(3,0,1);C(1,0,0).Phương trình mặt phẳng (ABC) là :A.2x-3y-4z+2=0.B. 2x-3y-4z+1=0.C.4x+6y-8z+2=0.D. 2x+3y-4z=0.Câu 114. Cho mặt phẳng ( ) :2 x  2 y  z  7  0 khi đó khoảng từ điểm I(1; 3; -6) là:19

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình