1. {a b) = {x ∈ R | a
2. (a ; +∞) = {x ∈ R | a
3. (-∞ ; b) – {x ∈ R | x
Đang xem: Bài tập về tập hợp số lớp 10
1.31.
Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
a) (−3;3)∪(−1;0)”>(−3; 3) ∪ (−1; 0)
(−3;3)∪(−1;0)”>b) (−∞;0)∪(0;1)”>(−∞;0) ∪ (0; 1)
c) (−1;3)∪<0;5>“>(−1; 3) ∪ <0; 5>
d) (−2;2>∪<1;3)">(−2; 2> ∪ <1; 3)
⇒ Xem đáp án tại đây.1.32.
Xác định tập hợp A∩B”>A ∩ B, với:
a) A=<1;5>;B=(−3;2)∪(3;7);”>A = <1; 5>; B = (−3; 2) ∪ (3; 7);
b) A=(−5;0)∪(3;5);B=(−1;2)∪(4;6).”>A = (−5; 0) ∪ (3; 5); B = (−1; 2) ∪ (4; 6).
⇒ Xem đáp án tại đây.1.33.
Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
a) <1;5>∩(0;5)={0}”><1; 5> ∩ (0; 5) = {0}
b) (−1;3)∩(2;5)=(2;3)”>(−1; 3) ∩ (2; 5) = (2; 3)
c) (−∞;2)∪(2;+∞)=(−∞;+∞)”>(−∞; 2) ∪ (2; +∞) = (−∞; +∞)
d) (1;2)∪(2;5)=(1;5)”>(1; 2) ∪ (2; 5) = (1; 5)
⇒ Xem đáp án tại đây.1.34.
Xem thêm: Cơ Sở Lý Luận Của Quan Điểm Toàn Diện
Cho a, b, c, d là những số thực và a
a) (a;b)∩(c;d)”>(a; b) ∩ (c; d);
b) (a;d)∖(b;c)”>(a; d) ∖ (b; c);
c) (a;c>∩(a; c> ∩
d) (b;d)∩(a;c)”>(b; d) ∩ (a; c);
⇒ Xem đáp án tại đây.Bài tập trắc nghiệm1.35. Cho a ∈ R. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :