Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Bài 83 : Tự Kiểm Tra, Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 83

– Chọn bài -Bài 29. Phép cộngBài 30. Phép trừBài 31. Luyện tậpBài 32. Biểu thức có chứa hai chữBài 33. Tính chất giao hoán của phép cộngBài 34. Biểu thức có chứa ba chữBài 35. Tính chất kết hợp của phép tính cộngBài 36. Luyện tậpBài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóBài 38. Luyện tậpBài 39. Luyện tập chungBài 40. Góc nhọn, góc tù, góc bẹtBài 41. Hai đường thẳng vuông gócBài 42. Hai đường thẳng song songBài 43. Vẽ hai đường thẳng vuông gócBài 44. Vẽ hai đường thẳng song songBài 45. Thực hành vẽ hình chữ nhậtBài 46. Thực hành vẽ hình vuôngBài 47. Luyện tậpBài 48. Luyện tập chungBài 49. Nhân một số với một chữ sốBài 50. Tính chất giao hoán của phép nhânBài 51. Nhân số 10, 100, 1000,… chia cho số 10, 100, 1000,…Bài 52. Tính chất kết hợp của phép nhânBài 53. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0Bài 54. Đề – xi – mét vuôngBài 55. Mét vuôngBài 56. Nhân một số với một tổngBài 57. Nhân một số với một hiệuBài 58. Luyện tậpBài 59. Nhân số có hai chữ sốBài 60. Luyện tậpBài 61. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11Bài 62. Nhân với số với ba chữ sốBài 63. Nhân với số có ba chữ sốBài 64. Luyện tậpBài 65. Luyện tập chungBài 66. Chia một tổng cho một sốBài 67. Chia cho số có một chữ sốBài 68. Luyện tậpBài 69. Chia một số cho một tíchBài 70. Chia một tích cho một sốBài 71. Chia hai số tận cùng là chữ số 0Bài 72. Chia cho số có hai chữ sốBài 73. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)Bài 74. Luyện tậpBài 75.Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)Bài 76. Luyện tậpBài 77. Thương có chữ số 0Bài 78. Chia cho số có ba chữ sốBài 79. Luyện tậpBài 80. Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)Bài 81. Luyện tậpBài 82. Luyện tập chungBài 83. Tự kiểm tra

Bài 1 trang 94 VBT Toán 4 Tập 1: Phép cộng 572863 + 280192 có kết quả là: A. 852955 B. 853955

C. 853055 D. 852055

Lời giải:

Đáp án đúng là :C. 853055

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 bài 83

Phần 2:

Bài 2 trang 94 VBT Toán 4 Tập 1: Phép trừ 728035 – 49382 có kết quả là:

A. 678753 B. 234215

C. 235215 D. 678653

Lời giải:

Đáp án đúng là : D. 678653

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phần 2:

Bài 3 trang 94 VBT Toán 4 Tập 1: 3. Phép nhân 237 × 42 có kết quả là:

A. 1312 B. 1422

C. 9954 D. 8944

Lời giải:

Đáp đúng là: C. 9954

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phần 2:

Bài 4 trang 94 VBT Toán 4 Tập 1: Kết quả của tính chia 9776 : 47 là

A. 28 B.208

C. 229 (dư 13) D. 1108

Lời giải:

Đáp án đúng là : B.208

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phần 2:

Bài 5 trang 94 VBT Toán 4 Tập 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m25dm2 = ……… dm2 là:

A. 35 B. 350

C. 305 D. 3050

Lời giải:

Đáp đúng là :C. 305

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Xem thêm: Văn Bản Đề Nghị Cấp Thị Thực Mẫu Na2, Mẫu Đơn Na2

Phần 2:

Bài 1 trang 95 VBT Toán 4 Tập 1: Ba hình chữ nhật (1), (2), (3) có cùng chiều dài và chiều rộng, xếp lại thành hình vuông có cạnh là 12 cm

*

Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Cạnh BM cùng song song với các cạnh:…………….

b) Cạnh AB cùng song song với các cạnh: …………….

c) Diện tích của mỗi hình chữ nhật (1), (2), (3) là: …………….

Lời giải:

a) Cạnh BM cùng song song với các cạnh:

AN, AD, DK, KN

b) Cạnh AB cùng song song với các cạnh:

CD, HK, MN

c) Diện tích của mỗi hình chữ nhật (1), (2), (3) là:

S1 = S2 = S3 = (12 : 3) × 12 = 48 (cm2)

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Xem thêm: Gợi Ý Viết Tiểu Luận Tình Huống Quản Lý Nhà Nước Về Y Tế, Tiểu Luận Tình Huống Quản Lý Nhà Nước Về Y Te

Phần 2:

Bài 2 trang 95 VBT Toán 4 Tập 1: Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội sửa được bao nhiêu mét đường?

Lời giải:

Tóm tắt

Một đội công nhân

Hai ngày sửa được: 3450 m

Ngày thứ nhát sửa ít hơn ngày thứ hai 170m

Mỗi ngày sửa được:…..m?

Bài giải

Hai lần số mét đường ngày thứ hai sửa được là:

3450 + 170 = 3620 (m)

Số mét đường ngày thứ hai sửa được là:

3620 : 2 = 1810 (m)

Số mét đường ngày thứ nhất sửa được là:

1810 – 170 = 1640 (m)

Đáp số: ngày thứ nhất: 1640 m

Ngày thứ hai: 1810 m

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phần 2:

*

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:

Bài trước
– Chọn bài -Bài 29. Phép cộngBài 30. Phép trừBài 31. Luyện tậpBài 32. Biểu thức có chứa hai chữBài 33. Tính chất giao hoán của phép cộngBài 34. Biểu thức có chứa ba chữBài 35. Tính chất kết hợp của phép tính cộngBài 36. Luyện tậpBài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóBài 38. Luyện tậpBài 39. Luyện tập chungBài 40. Góc nhọn, góc tù, góc bẹtBài 41. Hai đường thẳng vuông gócBài 42. Hai đường thẳng song songBài 43. Vẽ hai đường thẳng vuông gócBài 44. Vẽ hai đường thẳng song songBài 45. Thực hành vẽ hình chữ nhậtBài 46. Thực hành vẽ hình vuôngBài 47. Luyện tậpBài 48. Luyện tập chungBài 49. Nhân một số với một chữ sốBài 50. Tính chất giao hoán của phép nhânBài 51. Nhân số 10, 100, 1000,… chia cho số 10, 100, 1000,…Bài 52. Tính chất kết hợp của phép nhânBài 53. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0Bài 54. Đề – xi – mét vuôngBài 55. Mét vuôngBài 56. Nhân một số với một tổngBài 57. Nhân một số với một hiệuBài 58. Luyện tậpBài 59. Nhân số có hai chữ sốBài 60. Luyện tậpBài 61. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11Bài 62. Nhân với số với ba chữ sốBài 63. Nhân với số có ba chữ sốBài 64. Luyện tậpBài 65. Luyện tập chungBài 66. Chia một tổng cho một sốBài 67. Chia cho số có một chữ sốBài 68. Luyện tậpBài 69. Chia một số cho một tíchBài 70. Chia một tích cho một sốBài 71. Chia hai số tận cùng là chữ số 0Bài 72. Chia cho số có hai chữ sốBài 73. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)Bài 74. Luyện tậpBài 75.Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)Bài 76. Luyện tậpBài 77. Thương có chữ số 0Bài 78. Chia cho số có ba chữ sốBài 79. Luyện tậpBài 80. Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)Bài 81. Luyện tậpBài 82. Luyện tập chungBài 83. Tự kiểm tra

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập