Giải bài tập Toán 7 Ôn tập Chương IV để xem gợi ý giải các bài tập trang 49, 50, 51 thuộc chương trình Đại số lớp 7 tập 2.
Đang xem: Giải bài tập ôn tập chương 4 đại số 7
Tài liệu giải các bài tập 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65 với nội dung bám sát chương trình sách giáo khoa trang 49, 50, 51 Toán lớp 7 tập 2. Qua đó giúp học sinh lớp 7 tham khảo nắm vững hơn kiến thức trên lớp. Mời các bạn cùng theo dõi bài tại đây.
Viết một biểu thức đại số của hai biến x, y thỏa mãn từng điều kiện sau:
a) Biểu thức đó là đơn thức.
b) Biểu thức đó là đa thức mà không phải đơn thức.
a) Biểu thức đại số của hai biến x, y là đơn thức : 2x2y3
b) Biểu thức đại số của hai biến x; y là đa thức mà không phải đơn thức : 2x + 5x3y – 7y
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2:
a) 2xy(5x2y + 3x – z) ;
b) xy2 + y2z3 + z3x4
a) Thay x =1 ; y = –1 và z = –2 vào biểu thức ta được
2xy (5x2y + 3x – z)
= 2.1(–1).<5.12.( –1) + 3.1 – (–2)>
= – 2.<5.1.( –1) + 3 + 2>
= –2. (–5 + 3 + 2)
= –2.0
= 0
Vậy đa thức có giá trị bằng 0 tại x =1; y = –1 và z = –2.
b) Thay x =1; y = –1 và z = –2 vào biểu thức ta được :
xy2 + y2z3 + z3x4
= 1.(–1)2 + (–1)2(–2)3 + (–2)3.14
= 1.1 + 1. (–8) + (–8).1
= 1 + (–8) + (–8)
= –15
Vậy đa thức có giá trị bằng –15 tại x =1 ; y = –1 và z = –2 .
Hãy điền đơn thức thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây:
(Áp dụng: am.an = am+n)
Có hai vòi nước, vòi thứ nhất chảy vào bể A, vòi thứ hai chảy vào bể B. Bể A đã có sẵn 100 lít nước, Bể B chưa có nước. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít.
a) Tính lượng nước có trong mỗi bể sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút rồi điền kết quả vào bảng sau (giả thiết rằng bể đủ lớn để chứa được nước).
Thời gian (Phút) | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
Bể A | 100 + 30 | ||||
Bể B | 0 + 40 | ||||
Cả hai bể | 170 |
b) Viết biểu thức đại số biểu thị số nước trong mỗi bể sau thời gian x phút.
Xem gợi ý đáp án
a) Điền kết quả
Thời gian (Phút) | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
Bể A | 100 + 30 | 160 | 190 | 220 | 400 |
Bể B | 0 + 40 | 80 | 120 | 160 | 400 |
Cả hai bể | 170 | 240 | 310 | 380 | 800 |
Giải thích:
– Sau 1 phút bể A có 100 + 30 = 130 (lít), bể B có 40 (lít)
⇒ Cả 2 bể có 170 lít
– Sau 2 phút bể A có 100 + 2.30 = 160 (lít), bể B có 40.2 = 80 (lít)
⇒ Cả 2 bể có 240 lít
– Sau 3 phút bể A có 100 + 3.30 = 190 (lít), bể B có 40.3 = 120 (lít)
⇒ Cả 2 bể có 310 lít
– Sau 4 phút bể A có 100 + 4.30 = 220 (lít), bể B có 40.4 = 160 (lít)
⇒ Cả 2 bể có 380 lít
– Sau 10 phút bể A có 100 + 10.30 = 400 (lít), bể B có 40.10 = 400 (lít)
⇒ Cả 2 bể có 800 lít
b) (Từ phần giải thích trên, ta dễ dàng suy ra hai biểu thức đại số sau:)
– Số lít nước trong bể A sau thời gian x phút:
100 + 30x
– Số lít nước trong bể B sau thời gian x phút: 40x
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích đó
a)
và
b)
và
Tích của
và
là:
Biến y có bậc 4
Biến z có bậc 2
⇒ Tích có bậc : 3 + 4 + 2 = 9.
b) (-2x2yz).(-3xy3z) = <(-2).(-3)>.(x2.x)(y.y3).(z.z) = 6.x3.y4.z2
Đơn thức trên có hệ số bằng 6.
Bậc của tích trên là tổng bậc của các biến :
Biến x có bậc 3
Biến y có bậc 4
Biến z có bậc 2
⇒ Tích có bậc : 3 + 4 + 2 = 9
Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Xem gợi ý đáp án
a) Ta rút gọn các đa thức
=
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c)
Ta có:
Nên
⇒ x = 0 là nghiệm của P(x).
Xem thêm: Công Thức Tính Ngày Tồn Kho Trong Excel Theo Mẫu File Tổng Hợp
Ta có:
Nên
⇒ x = 0 không phải là nghiệm của Q(x).
Cho đa thức:
M(x) = 5×3 + 2×4 – x2 + 3×2 – x3 – x4 + 1 – 4×3
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính M(1) và M(-1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Xem gợi ý đáp án
a) Trước hết, ta rút gọn đa thức M(x)
M(x) = 5×3 + 2×4 – x2 + 3×2 – x3 – x4 + 1 – 4×3
= (2×4 – x4) + (5×3 – x3 – 4×3) + (– x2 + 3×2) + 1
= x4 + 0 + 2×2 + 1
= x4 + 2×2 + 1.
b) M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 1+2.1+1 = 1 + 2 + 1 = 4
M(–1) = (–1)4 + 2(–1)2 +1 = 1+ 2.1 + 1 = 1 +2 +1 = 4
c) Ta có : M(x) = x4 + 2×2 + 1
Với mọi số thực x ta luôn có x4 ≥ 0; x2 ≥ 0 ⇒ M(x) =x4 + 2×2 + 1 ≥ 0 + 0 + 1 = 1 > 0.
Vậy không thể tồn tại một số thực x = a để M(a) = 0 nên đa thức M(x) vô nghiệm.
Hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.
Xem gợi ý đáp án
Các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y có dạng k.x2y với k là hằng số khác 0
Tại x = -1 ; y = 1 ta có : k.x2y = k.(-1)2.1 = k.
Để tại x = -1 ; y = 1, giá trị của đơn thức là số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì k phải là số tự nhiên nhỏ hơn 10 ⇒ k = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Vậy các đơn thức đó là: x2y, 2x2y, 3x2y, 4x2y, 5x2y, 6x2y, 7x2y, 8x2y, 9x2y.
Trong số các số bên phải của các đa thức sau, số nào là nghiệm của đa thức bên trái nó?
a) A(x) – 2x – 6
b) B(x) 3x +
c) M(x) = x2 – 3x + 2
d) P(x) = x2 + 5x – 6
e) Q(x) = x2 + x
-3 0 3
-2 -1 1 2
-6 -1 1 6
-1 0
1
Xem gợi ý đáp án
a) A(x) = 2x – 6
A(-3) = 2.(-3) – 6 = – 6 – 6 = –12 ≠0
A(0) = 2.0– 6 = 0 – 6 = – 6 ≠0
A(3) = 2.3 – 6 = 6 – 6 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x).
b) Ta có:
có nghiệm là
c) M(x) = x2 – 3x + 2
M(-2) = (-2)2 – 3.(-2) + 2 = 4 + 6 + 2 = 12 ≠0
M(-1) = (-1)2 – 3.(-1) + 2 = 1 + 3 + 2 = 6 ≠0
M(1) = 12 – 3.1 + 2 = 1 – 3 + 2 = 0
M(2) = 22 – 3.2 + 2 = 4 – 6 + 2 = 0
Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của M(x).
d) P(x) = x2 + 5x – 6
P(-6) = (-6)2 + 5.(-6) – 6 = 36 – 30 – 6 = 0
P(-1) = (-1)2 + 5.(-1) – 6 = 1 – 5 – 6 = – 10 ≠0
P(1) = 12 + 5.1 – 6 = 1 + 5 – 6 = 0
P(6) = 62 + 5.6 – 6 = 36 + 30 – 6 = 60 ≠0
Vậy -6 và 1 là nghiệm của P(x).
e) Q(x) = x2 + x
Q(-1) = (-1)2 + (-1) = 1 – 1 = 0
Q(0) = 02 + 0 = 0 + 0 = 0
Q(1) = 12 + 1 = 1 + 1 = 2 ≠0.
Xem thêm: Diện Tích Qatar Mới Nhất (2021), Dân Số Qatar Mới Nhất (2021)
Vậy -1 và 0 là nghiệm của Q(x).
lingocard.vn
Mời bạn đánh giá!
Lượt xem: 201 Dung lượng: 440,4 KB
Liên kết tải về
Giải bài tập Toán 7 Ôn tập Chương IV lingocard.vn Xem
Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Mới nhất trong tuần
Giải Toán 7 – Tập 2
Đại số – Chương 3: Thống kê Đại số – Chương 4: Biểu thức Đại số Hình học – Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong Tam giác. Các đường đồng quy của Tam giác
Tài khoản Giới thiệu Điều khoản Bảo mật Liên hệ Facebook Twitter DMCA
meta.vn.
Bản quyền © 2021 lingocard.vn. Giữ toàn quyền.Không được sao chép hoặc sử dụng hoặc phát hành lại bất kỳ nội dung nào thuộc lingocard.vn