Diện tích | Dân số trung bình | Mật độ dân số | |
(Km2) | (Nghìn người) | (Người/km2) | |
CẢ NƯỚC | 330951,1 | 88772,9 | 268 |
Đông Nam Bộ | 23598,0 | 15192,3 | 644 |
Bình Phước | 6871,5 | 912,7 | 133 |
Tây Ninh | 4039,7 | 1089,9 | 270 |
Bình Dương | 2694,4 | 1748,0 | 649 |
Đồng Nai | 5907,2 | 2720,8 | 461 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1989,5 | 1039,2 | 522 |
TP. Hồ Chí Minh | 2095,6 | 7681,7 | 3666 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40553,1 | 17390,5 | 429 |
Long An | 4492,4 | 1458,2 | 325 |
Tiền Giang | 2508,3 | 1692,5 | 675 |
Bến Tre | 2357,7 | 1258,5 | 534 |
Trà Vinh | 2341,2 | 1015,3 | 434 |
Vĩnh Long | 1504,9 | 1033,6 | 687 |
Đồng Tháp | 3377,0 | 1676,3 | 496 |
An Giang | 3536,7 | 2153,7 | 609 |
Kiên Giang | 6348,5 | 1726,2 | 272 |
Cần Thơ | 1409,0 | 1214,1 | 862 |
Hậu Giang | 1602,5 | 769,7 | 480 |
Sóc Trăng | 3311,6 | 1301,9 | 393 |
Bạc Liêu | 2468,7 | 873,4 | 354 |
Cà Mau | 5294,9 | 1217,1 | 230 |
số trung bình, mật độ, hà nội, vĩnh phúc, bắc ninh, quảng ninh, thái bình, ninh bình, trung du, cao bằng, bắc kạn, tuyên quang, yên bái, thái nguyên, bắc giang, sơn la, hòa bình, trung bộ, duyên hải, quảng bình, quảng trị