Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Bài 36 : Số Thập Phân Bằng Nhau

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 48 VBT toán 5 bài 36 : Số thập phân bằng nhau với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Bài 1

Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu) : 

a) 38,500 = 38,5 19,100 = …….. 5,200 = ……..

Đang xem: Vở bài tập toán lớp 5 tập 1 bài 36

b) 17,0300 = …… 800,400 = …… 0,010 = ……..

c) 20,0600 = ……. 203,7000 = ….. 100,100 = ……

Phương pháp giải:

Nếu một số thập phân có chữ số (0) ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Lời giải chi tiết:

a) 38,500 = 38,5 19,100 = 19,1 5,200 = 5,2

b) 17,0300 = 17,03 800,400 = 800,4 0,010 = 0,01

c) 20,0600 = 20,06 203,7000 = 203,7 100,100 = 100,1

Bài 2

Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu) : 

a) 7,5 = 7,500 2,1 = ……. 4, 36 = …….

b) 60,3 = …… 1,04 = …… 72 = ……….

Phương pháp giải:

Nếu viết thêm chữ số (0) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

Xem thêm: tải mẫu thời khóa biểu excel

Lời giải chi tiết:

a) 7,5 = 7,500 2,1 = 2,100 4,36 = 4,360

b) 60,3 = 60,300 1,04 = 1,040 72 = 72,000

Bài 3

Đúng ghi Đ, Sai ghi S : 

( a) ;displaystyle 0,2 = {2 over {10}}) ( b);displaystyle 0,2 = {{20} over {100}})

(c); displaystyle 0,2 = {{200} over {1000}}) ( d);displaystyle 0,2 = {{200} over {2000}})

Phương pháp giải:

– Viết các phân số dưới dạng số thập phân.

– Áp dụng cách xác định các số thập phân bằng nhau : 

+) Nếu một số thập phân có chữ số (0) ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

+) Nếu viết thêm chữ số (0) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

Lời giải chi tiết:

+) ( displaystyle 0,2 = {2 over {10}}) 

+) ( displaystyle 0,2 = 0,20 = {{20} over {100}}) 

+) ( displaystyle 0,2 = 0,200 = {{200} over {1000}}) 

Vậy ta có kết quả như sau

a) ( displaystyle 0,2 = {2 over {10}}) Đ

b) ( displaystyle 0,2 = {{20} over {100}}) Đ

c) ( displaystyle 0,2 = {{200} over {1000}}) Đ

d) ( displaystyle 0,2 = {{200} over {2000}}) S

Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

(displaystyle {6 over {100}}) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6 B. 0,06

C. 0,006 D. 6,00

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi : (displaystyle {1 over {100}}=0,01)

Lời giải chi tiết:

Ta có : (displaystyle {6 over {100}} = 0,06)

Vậy (displaystyle {6 over {100}}) viết dưới dạng số thập phân là (0,06).

Chọn B.

Xem thêm: Cách Tính Nguyên Hàm Bằng Máy Tính Thế Lực, Tính Nhanh Nguyên Hàm

lingocard.vn

Sub đăng ký kênh giúp Ad nhé !

*

Bình luận
Chia sẻ
Bình chọn:
4.4 trên 29 phiếu
Bài tiếp theo

*

Các bài liên quan: – Chương 2: Số thập phân – Các phép tính với số thập phân

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 5 – Xem ngay

Báo lỗi – Góp ý

*
*
*

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

*
*

Các tác phẩm khác

Bài giải đang được quan tâm

× Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả Giải khó hiểu Giải sai Lỗi khác Hãy viết chi tiết giúp lingocard.vn

Gửi góp ý Hủy bỏ
× Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng lingocard.vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Họ và tên:

Gửi Hủy bỏ

Liên hệ | Chính sách

*

Gửi bài

*

Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí

Cho phép lingocard.vn gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập