Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài Luyện Tập Về Tính Diện Tích Tiếp Theo )

– Chọn bài -Hình tam giácDiện tích hình tam giácLuyện tập trang 88Luyện tập chung trang 89Hình thangDiện tích hình thangLuyện tập trang 94Luyện tập chung trang 95Hình tròn. Đường trònChu vi hình trònLuyện tập trang 99Diện tích hình trònLuyện tập trang 100Luyện tập chung trang 100Giới thiệu biểu đồ hình quạtLuyện tập về tính diện tíchLuyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Luyện tập chung trang 106Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngDiện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtLuyện tập trang 110Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngLuyện tập trang 112Luyện tập chung trang 113Thể tích của một hìnhXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiMét khốiLuyện tập trang 119Thể tích hình hộp chữ nhậtThể tích hình lập phươngLuyện tập chung trang 123Luyện tập chung trang 124Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuLuyện tập chung trang 127Luyện tập chung trang 128

Đang xem: Toán lớp 5 bài luyện tập về tính diện tích tiếp theo

Sách giải toán 5 Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 5 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 (trang 105 SGK Toán 5): Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết:

AD = 63 m

AE = 84 m

BE = 28 m

GC = 30 m.

*

Lời giải:

Độ dài BG là: 28 + 63 = 91(m)

Diện tích hình thang ABGD là:

*

= 6468 (m2)

Diện tích hình tam giác BCG là:

*

= 1365 (m2)

Diện tích mảnh đất là:

6468 + 1365 = 7833(m2)

Đáp số: 7833m2

Bài 2 (trang 106 SGK Toán 5): Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết:

BM = 20,8m

CN = 38m;

AM = 24,5m

MN = 37,4m;

ND = 25,3m.

*

Lời giải:

Diện tích tam giác ABM là:

*

= 254,8 (m2)

Diện tích tam giác CDN là:

*

= 480,7 (m2)

Diện tích hình thang BCMN là:

*

= 1099,56 (m2)

Diện tích mảnh đất là:

254,8 + 480,7 + 1099,56 = 1835,06(m2)

Đáp số: 1835,06 m2

*

Xem thêm: cách tính mệnh khuyết

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:

Bài trước

Xem thêm: Khai Giảng: Khóa Học Đấu Thầu Qua Mạng Tại Hà Nội, Khóa Học Đấu Thầu Qua Mạng

– Chọn bài -Hình tam giácDiện tích hình tam giácLuyện tập trang 88Luyện tập chung trang 89Hình thangDiện tích hình thangLuyện tập trang 94Luyện tập chung trang 95Hình tròn. Đường trònChu vi hình trònLuyện tập trang 99Diện tích hình trònLuyện tập trang 100Luyện tập chung trang 100Giới thiệu biểu đồ hình quạtLuyện tập về tính diện tíchLuyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Luyện tập chung trang 106Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngDiện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtLuyện tập trang 110Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngLuyện tập trang 112Luyện tập chung trang 113Thể tích của một hìnhXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiMét khốiLuyện tập trang 119Thể tích hình hộp chữ nhậtThể tích hình lập phươngLuyện tập chung trang 123Luyện tập chung trang 124Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuLuyện tập chung trang 127Luyện tập chung trang 128

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Diện tích