Tải Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 6 Tập 2 Unit 10 Our Houses In The Future

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 15 trang )

Phonetics – trang 26 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới

PHONETICS

1 Complete the words with letters “dr” and “tr”. Put the words in the correct column then readthem aloud.

Đang xem: Giải sách bài tập tiếng anh 6 tập 2 unit 10

Đáp án:

– dr: 1. dream 2. drink 3. drive 4. draw 5. dress 6. drip 7. drain

– tr: 8. travel 9. tractor 10. train 11. trumpet 12. trip 13. trousers 14. tree

2 Read the dialogues and pay attention to the words with the sounds /dr/and /tr/

Bài dịch:

1. Phong: Bạn đang làm gì đó?

Tom: Mình đang vẽ ngơi nhà mơ ước.Linda: Mình đang uống trà.

Jane: Mình đang nhìn nước rỉ trên mái nhà.

2. Phong: Bạn muốn làm gì?Tom: Mình muốn đi trên tàu hỏa.

Linda: Mình muốn lái một chiếc máy kéo và mặc áo phông.
Jane: Mình muốn thổi kèn và leo cây với Muppet.

Vocabulary and Grammar – trang 27 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

VOCABULARY AND GRAMMAR

1 Circle one odd word A, B, C or D. Then read them loud.

Đáp án:

1. D

A. căn hộ B. nhà C. nhà tranh D. nhà máy

2. A

A. và B. trong C. trên D. tại

3. B

A. nhà bếp B. cửa sổ C. phòng ngủ D. phịng khách

4. C

A. máy vi tính B. máy rửa chén C. ban công D. người máy5. B

A. thành phố B. tòa nhà C. làng mạc D. nông thôn

2 Complete the sentences using the words in 1. The first letter of the word is provided for you.

Đáp án:

1. apartment

Chúng tôi sống trong một căn hộ ở trung tâm Hà Nội.

2. on

Có một bức tranh đẹp trên tường trong phịng của tôi.

3. kitchen

Họ nấu nướng và dùng bữa trong căn bếp nhỏ.

4. computer

Bác tôi sống trong một ngôi nhà tranh trong làng.

2 Complete the crossword puzzle.

Đáp án:

1. phone

Trong tương lai chúng ta sẽ có 1 chiếc điện thoại để học tiếng Anh.
2. watch

Họ sẽ có một chiếc đồng hồ để lướt Internet.

3. dishwasher

Cơ ấy sẽ có một máy rửa bát để rửa sạch bát mà khơng cần nước.

4. robot

Chúng tơi sẽ có 1 người máy để trông trẻ.

5. computer

Thế kỷ tiếp theo chúng ta sẽ có máy tính để mua thức ăn từ siêu thị.6. television

Chúng ta sẽ có tivi để xem các chương trình từ các hành tinh khác.

7. washing machine

Chúng ta sẽ có máy giặt để giặt quần áo.

4 Match the questions with the answers.

2. A

Khi nào trường của chúng ta sẽ có máy vi tính? – 10 năm nữa.

3. B

Chúng ta sẽ đến mặt trăng bằng cách nào? – Bằng tàu khơng gian.

4. E

Cái gì sẽ giúp chúng ta làm việc nhà? – Người máy sẽ giúp.5. D

Chúng ta sẽ sống ở đâu? – Dưới đại dương.

5 Complete the dialogues with will or won”t.

Đáp án:

1. will

A: Bạn muốn uống gì?

B: Mình uống nước chanh nhé, làm ơn.

2. won”t

B: Ồ, trong trường hợp đó mình sẽ khơng đợi.3. will

A: Mình rất lo lắng cho kỳ thi tuần tới.B: Đừng lo. Bạn sẽ đỗ mà.

4. won”t

A: Nhìn con chó đó kìa.

B: Đừng lo. Nó sẽ khơng làm hại bạn đâu.

5. will

A: Phịng này lạnh q.

B: Vậy à? Mình sẽ bật máy tản nhiệt.

6 Answer the questions with the words in brackets.

Example: A: Do you think it will rain this afternoon? (might) B: It might rain this afternoon.

B: Chều nay có thể mưa.>

Đáp án:

1. She might not come to the party.

(7)

B: Cơ ấy có thể khơng đến bữa tiệc.2. He might be late.

Xem thêm: Phần Mềm Quản Lý Thu Phí Học Sinh Bằng Excel, Quản Lý Trung Tâm Ngoại Ngữ Bằng Excel

A: Bạn có nghĩ Tom sẽ bị muộn khơng?B: Anh ấy có thể bị muộn.

3. He might not pass the exam.

A: Bạn có nghĩ TOny sẽ thi đậu kỳ thi khơng?B: Anh ấy có thể không đậu kỳ thi.

4. It might snow later.

A: Bạn có nghĩ sẽ có tuyết khơng?B: Có thể sẽ có tuyết.

5. She might not find our house.

A: Bạn có nghĩ Nga sẽ có khả năng tìm ra nhà của chúng ta khơng?

B: Cơ ấy có thể khơng tìm ra.

7 Complete the dialogues using will.

1. A: I”ve got a terrible headache.

B: _______________________________

2. A: Wait! Don”t go!

B: _______________________________

3. A: I need a new camera.

B: _______________________________4. A: What would you like to drink?

B: _______________________________

5. A: Will you come to Da Lat with us?B: _______________________________

Đáp án:

1. I’ll get you some medicines.

A: Mình đau đầu kinh khủng!

(8)

2. I”ll stay.

A: Chờ đã! Đừng đi mà!

B: Mình sẽ chờ.3. I”ll buy you one.

A: Tôi cần một cái máy ảnh.

B: Tôi sẽ mua cho bạn 1 cái.4. I”ll have water.

A: Bạn muốn uống gì?

B: Tơi sẽ uống nước.5. Yes, I will.

A: Bạn sẽ đi Đà Lạt với chúng tơi chứ?B: Vâng, mình sẽ đi.

Speaking – trang 28 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

SPEAKING

1 Choose A-D to complete the conversation. Then read it with your partner.

Đáp án:

(9)

2. D3. C

4. A

Bài dịch:

Phong: Bạn sẽ sống trong kiểu nhà nào trong tương lai?Tom: Mình sẽ sống trong 1 ngơi nhà nổi.

Phong: Ngơi nhà sẽ được đặt ở đâu?Tom: Nó sẽ được đặt trên đại dương.Phong: Sẽ có cái gì quanh nhà?

Tom: Có những khu vườn cũng nổi trên nước nữa.Phong: Sẽ có gì trong nhà bạn?

Tom: Mình sẽ có một người máy để nấu các bữa ăn.

2 Using the following suggestions, compare different types of the houses with a partner. Which house doyou like the most? Least?

Bài dịch:

– Loại nhà: nhà nổinhà tranh

(10)

– Vị trí: trên núitrên mặt trăngtrên đại dươngdưới đất

– Xung quanh: nhìn ra biểnnhìn ra thành phố

vườnhồ bơi

– Các thiết bị trong phòng: TV kết nối mạngtủ lạnh hiện đại

máy giặt tự độngđiện thoại thông minhngười máy

máy rửa chén tự động

Reading – trang 29 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

READING

1Read the dialogue and choose one option (A, B, or C) to fill each gap.

(11)

Đáp án:

1. B 2. C 3. A 4. C 5. B 6. C

Bài dịch:

Tom: Mình vừa mới nghe dự báo thời tiết.Ben: Ồ, dự báo thế nào?

Tom: Ngày mai trời sẽ mưa.

Ben: Ơi khơng. Mình ghét đi bộ dưới mưa. và đường đến trường thì xa.Tom: Đợi đã. Mình có ý này. Chúng ta đi xe buýt đi.

Ben: ý kiến hay đó. Bạn biết lịch trình xe bt khơng?Tom: Đây nè. Có chuyến xe buýt đến lúc 7 giờ sáng.

Ben: Hay quá. Mình sẽ làm ít bánh mì kẹp ăn trên đường đi.Tom: Tuyệt.

Ben: Bạn biết đó, đó là chuyến đi dài. Chúng ta sẽ làm gì trong những phút này?Tom: chúng ta có thể đọc sách.

Ben: Rất vui đó. À, chúng ta phải dậy sớm. Mình nghỉ mình sẽ về nhà bây giờ.Tom: Ừm. Gặp bạn ngày mai nhé.

Ben: Tạm biệt.

2 Read the passage and choose the option A, B, C or D.

(12)

Đáp án:

1. B

Chúng ta sẽ khơng cóA. bếp

B. người máyC. tivi

D. máy vi tính

2. B

Người máy sẽ giúp chúng taA.nấu bữa tối

(13)

C. giặt quần áoD. chăm sóc các con

3. D

Chúng ta sẽ có những bộ điều khiển từ xa đặc biệt đểA. lướt Internet

B. gửi và nhận thư điện tửC. đặt thức ăn từ chợD. cho chó và mèo ăn4. A

Đồng hồ của chúng ta có thểA. phát ra điện

B. phát nhạcC. chụp ảnhD. cho biết giờ

5. C

Ơ tơ có thể sử dụngA. năng lượng từ nước
B. năng lượng từ khơng khíC. năng lượng từ gióD. năng lượng từ thực vật

Bài dịch:

Trong tương lai, chúng ta sẽ sống trong những ngôi nhà mới đáng ngạc nhiên. Nhà của chúng ta sẽ sửdụng mặt trời hoặc gió để phát ra điện. Chúng ta sẽ khơng có bếp nấu ăn, máy rửa bát hay máy giặt.Chúng ta sẽ có những người máy để nấu các bữa ăn và giặt quần áo. Chúng ta sẽ có người máy chăm sóccác con và cho chó mèo ăn.

Chúng ta sẽ khơng dùng máy vi tính. Chúng ta sẽ có bộ điều khiển từ xa đặc biệt . Chúng ta có thể lướtInternet, gửi và nhận thư điện tử và mua thức ăn từ chờ mà không phải ra khỏi giường.

Chúng ta sẽ khơng có truyền hình và máy hát đĩa CD bởi vì chúng ta đã có đồng hồ cái mà có thể chơinhạc, chụp ảnh và báo giờ.Ơ tơ sẽ có thể khơng dùng xăng. Chúng có thể dùng năng lượng từ khơng khí,nước và cây cối. Trong tương lai khơng khí sẽ khơng bị ơ nhiễm. Thế giới của chúng ta sẽ là 1 nơi tuyệtvời để sống.

Writing – trang 31 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

WRITING

(14)

Đáp án:

1. Tom”s brother might go to Australia for his holiday.

2. He might not go to university.

3. He will work on his father”s farm.

4. Linda”s sister won”t have time for a holiday.

5. She will go to university.

6. She might look after her sister.

2 Complete the table and write about yourself.

Xem thêm: Cân Bằng Phương Trình Đốt Cháy Amino Axit, Phản Ứng Oxi Hóa Hoàn Toàn Của Amin Amino Axit

(15)

Đáp án:

– Holiday: I might go to Nha Trang with my family this summer.

Tài liệu liên quan

*

Giải bài tập SBT tiếng anh lớp 5 chương trình mới unit 9 what did you see at the zoo 11 757 0

*

Giải bài tập SBT tiếng anh lớp 10 chương trình mới unit 10 ecotourism 11 609 0

*

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 4: Life in the past 13 975 1

*

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 5: Wonders of Vietnam 14 716 6

*

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 6: Viet Nam: Then and Now 15 476 3

*

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 7: Recipes And Eating Habits 13 469 2

*

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 8: Tourism 13 456 2

*

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 9: English in the world 12 406 3

*

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 1: Local Environment 14 987 3

*

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 10: Space Travel 13 327 0

*

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(24.16 KB – 15 trang) – Tải Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 10: Our Houses in the Future – Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10
Tải bản đầy đủ ngay
×

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập