Xác định giờ sinh là một trong những yếu tố quan trọng để xem tử vi, xem bói vận mệnh, xem tương lai vận hạn. Vậy giờ sinh có cố định tháng nào cũng như nhau không? Cách tính giờ sinh chính xáctheo tháng, theo mùa?… Hãy cùng lingocard.vn tìm hiểu.
Đang xem: Cách tính giờ sinh
Cổ nhân quan niệm rằng, giờ sinh của mỗi người có mối liên hệ và ảnh hưởng tới cuộc đời của người đó, đặc biệt là từ trung niên trở đi.
Giờ sinh còn đại diện cho mối quan hệ về con cái, nô bộc và sự nghiệp. Vì vậy thông qua giờ sinh người ta cũng có thể dự đoán được phần nào tính cách, vận mệnh của người đó ra sao. Vì vậy xác định giờ sinh vô cùng quan trọng.
Xem thêm: Giải Bài Tập Tính Khối Lượng Nguyên Tử Lớp 10, Giải Bài Tập Hóa Học 10
Phép tầm giờ theo như dưới đây sẽ giúp bạn biết thời điểmmình sinh ra thuộcgiờ gì.
Xem thêm: Cách Tính Khối Lượng Thép Sàn Nhà, 1M2 Sàn Cần Bao Nhiêu Kg Thép
Bảng tính theo 12 giờ.
Giờ sinh | Ban ngày | Ban đêm |
4 giờ 20 phút đến 6 giờ 19 phút | Dần | Thân |
6 giờ 20 phút đến 8 giờ 19 phút | Mẹo (Mão) | Dậu |
8 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút | Thìn | Tuất |
10 giờ 20 phút đến 12 giờ 19 phút | Tỵ | Hợi |
12 giờ 20 phút đến 2 giờ 19 phút | Ngọ | Tý |
2 giờ 20 phút đến 4 giờ 19 phút | Mùi | Sửu |
Giờ sinh | Ban ngày | Ban đêm |
4 giờ đến 5 giờ 59 phút | Dần | Thân |
6 giờ đến 7 giờ 59 phút | Mẹo (Mão) | Dậu |
8 giờ đến 9 giờ 59 phút | Thìn | Tuất |
10 giờ đến 11 giờ 59 phút | Tỵ | Hợi |
12 giờ đến 1 giờ 59 phút | Ngọ | Tý |
2 giờ đến 3 giờ 59 phút | Mùi | Sửu |
Giờ sinh | Ban ngày | Ban đêm |
4 giờ 30 phút đến 6 giờ 29 phút | Dần | Thân |
6 giờ 30 phút đến 8 giờ 29 phút | Mẹo (Mão) | Dậu |
8 giờ 30 phút đến 10 giờ 29 phút | Thìn | Tuất |
10 giờ 30 phút đến 12 giờ 29 phút | Tỵ | Hợi |
12 giờ 30 phút đến 2 giờ 29 phút | Ngọ | Tý |
2 giờ 30 phút đến 4 giờ 29 phút | Mùi | Sửu |
Giờ sinh | Ban ngày | Ban đêm |
4 giờ 40 phút đến 6 giờ 39 phút | Dần | Thân |
6 giờ 40 phút đến 8 giờ 39 phút | Mẹo (Mão) | Dậu |
8 giờ 40 phút đến 10 giờ 39 phút | Thìn | Tuất |
10 giờ 40 phút đến 12 giờ 39 phút | Tỵ | Hợi |
12 giờ 40 phút đến 2 giờ 39 phút | Ngọ | Tý |
2 giờ 40 phút đến 4 giờ 39 phút | Mùi | Sửu |
Giờ sinh | Ban ngày | Ban đêm |
5 giờ 20 phút đến 7 giờ 19 phút | Dần | Thân |
7 giờ 20 phút đến 9 giờ 19 phút | Mẹo (Mão) | Dậu |
9 giờ 20 phút đến 11 giờ 19 phút | Thìn | Tuất |
11 giờ 20 phút đến 1 giờ 19 phút | Tỵ | Hợi |
1 giờ 20 phút đến 3 giờ 19 phút | Ngọ | Tý |
3 giờ 20 phút đến 5 giờ 19 phút | Mùi | Sửu |
Giờ sinh | Ban ngày | Ban đêm |
3 giờ 40 phút đến 5 giờ 39 phút | Dần | Thân |
5 giờ 40 phút đến 7 giờ 39 phút | Mẹo (Mão) | Dậu |
7 giờ 40 phút đến 9 giờ 39 phút | Thìn | Tuất |
9 giờ 40 phút đến 11 giờ 39 phút | Tỵ | Hợi |
11 giờ 40 phút đến 1 giờ 39 phút | Ngọ | Tý |
1 giờ 40 phút đến 3 giờ 39 phút | Mùi | Sửu |
Giờ sinh | Ban ngày | Ban đêm |
4 giờ đến 5 giờ 59 phút | Dần | Thân |
6 giờ đến 7 giờ 59 phút | Mẹo (Mão) | Dậu |
8 giờ đến 9 giờ 59 phút | Thìn | Tuất |
10 giờ đến 11 giờ 59 phút | Tỵ | Hợi |
12 giờ đến 1 giờ 59 phút | Ngọ | Tý |
2 giờ đến 3 giờ 59 phút | Mùi | Sửu |
Theo Diễn cầm tam thế