Đồ Án Tủ Đông Gió 250Kg Một Mẻ, Tủ Đông Tiếp Xúc 1, Thiết Kế Tủ Cấp Đông Gió 2 Tấnmẻ

lingocard.vn là nơi chia sẻ, tìm kiếm Sách, bài giảng, slide, luận văn, đồ án, tiểu luận, nghiên cứu phục vụ cho việc học tập ở hầu hết các ngành Nhiệt Lạnh, Năng lượng mới, Cơ điện tử, Xây dựng, Cơ khí chế tạo, Quản trị kinh doanh, Makerting, Ngân hàng, …lingocard.vn còn là nơi thảo luận, chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm thực tế lĩnh vực Cơ nhiệt điện lạnh, Thủy lực khí nén, Điện tự động hóa, Công nghệ ô tô và Công nghiệp sản xuất xi măng…

Đang xem: đồ án tủ đông gió

BÀI GIẢNG

Bài giảng kỹ thuật

Bài giảng kinh tế

Bài giảng xã hội

LUẬN VĂN

Luận văn kỹ thuật

Luận văn kinh tế

Luận văn xã hội

ĐỀ THI

Đề thi kỹ thuật

Đề thi kinh tế

GÓC KỸ THUẬT NGOẠI NGỮ CỬA SỔ IT

Phần mềm chuyên ngành

Mẹo vặt IT

VIDEO MT PURCHASE

*

Từ lâu con người đã biết tận dụng lạnh của thiên nhiên như băng tuyết để ướp lạnh bảo quản thực phẩm .Từ thế kỉ 19 phương pháp làm lạnh nhân tạo đã ra đời và phát triển đến đỉnh cao của khoa học kỹ thuật hiện đại.Ngày nay kỹ thuật lạnh đã đi sâu vào nhiều lĩnh vực khoa học như :công nghệ thực phẩm ,công nghệ cơ khí chế tạo máy ,luyện kim ,y học và ngay cả kỹ thuật điện tử…Lạnh đã được phổ biến và đã gần gũi với đời sống con người .Các sản phẩm thực phẩm như :thịt ,cá ,rau ,quả… nhờ có bảo quản mà có thể vận chuyển đến nơi xa xôi hoặc bảo quản trong thời gian dài mà không bị hư thối .Điều này nói lên được tầm quan trọng của kỹ thuật lạnh trong đời sống con người . Nước ta có bờ biển dài nên tiềm năng về thuỷ sản rất lớn , các xí nghiệp đông lạnh có mặt trên mọi miền của đất nước . Nhưng để sản phẩm thuỷ sản đông lạnh của Việt Nam có chỗ đứng vững vàng trên thị trường nội địa và thế giới thì đòi hỏi phải nâng cao chất lượng công nghệ làm lạnh nên nhiều xí nghiệp đang dần dần thay đổi công nghệ làm lạnh nhằm đáp ứng nhu cầu đó.Do thời gian và kiến thức có hạn ,sự mới mẻ của thiết bị và chưa có kinh nghiệm thưc tế ,được sự cho phép của thầy giáo hướng dẫn em chọn đề tài thiết kế tủ cấp đông gió 250Kg/mẻ , tủ đông tiếp xúc 1000Kg/mẻ , hệ thống cấp đông IQF 500Kg/h và máy đá vảy 10T/24h tại xí nghiệp đông lạnh F86-Đà Nẵng .NỘI DUNG:CHƯƠNG I: DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN XUẤT KHẨU 21.1. Quy trình công nghệ chế biến thuỷ sản xuất khẩu 31.1.1. Quy trình công nghệ chế biến tôm xuất khẩu 31.1.2.Quy trình chế biến mực Block 41.1.3.Quy trình chế biến cá FILE 51.2 Tiếp nhận, bảo quản và vận chuyển tôm, cá , mực nhiên liệu 61.3 Các loại thiết bị trong dây chuyền sản xuất 81.4 Các số liệu về khí tượng 91.5 Các số liệu về chế độ xử lý lạnh sản phẩm 91.6 Các số liệu về chế độ bảo quản sản phẩm 101.7 Chọn phương pháp xếp dỡ hàng 10CHƯƠNG II: CHỌN PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH 112.1. Đối với kho lạnh bảo quản 122.2. Thiết bị kết đông 122.2.1. Thiết bị kết đông kiểu tiếp xúc 122.2.2. Thiết bị kết đông kiểu băng chuyền IQF 132.2.3 Tủ đông gió 142.2.4. Máy đá vảy 10 T/ngày 14CHƯƠNG III: THIẾT KẾ THỂ TÍCH, MẶT BẰNG VÀ KÍCH THƯỚC TỦ ĐÔNG TIẾP XÚC, TỦ ĐÔNG GIO , DÂY CHUYỀN IQF, MÁY ĐÁ VẢY 153.1 Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúc 1000kg/mẻ 163.1.1 Các thông số chi tiết 163.1.2 Tính kích thước tủ cấp đông 1000kg/mẻ 163.2.Thiết kế tủ đông gió 250kg/mẻ: 193.2.1 Các thông số chi tiết 193.2.2.Tính kích thước tủ đông gió 193.2.3. Hình vẽ tiết diện tủ đông gió 203.3.Tính kho chứa đá vảy 213.3.1.Thông số kỹ thuât. 213.3.2. Thể tích kho đá vảy 223.3.3. Diện tích chất tải 223.3.4. Tải trọng trên 1m2 diện tích nền kho 223.3.5. Diện tích lạnh cần xây dựng 223.3.6. Bố trí kho chứa đá vảy 223.4. Tính kích thước cho tủ đông kiểu băng chuyền IQF 23CHƯƠNG IV: CÁCH NHIỆT, CÁCH ẨM 254.1.Tính toán cách nhiệt cách ẩm cho máy đá vảy và kho chứa đá vảy 264.1.1.Máy đá vảy : 264.1.2.Kho chứa đá vảy 274.2. Cách nhiệt cách ẩm cho tủ đông tiếp xúc 1000Kg/mẻ: 294.3. Cách nhiệt cách ẩm cho tủ đông gió 250Kg/mẻ 314.4.

Xem thêm: Bài Tập Pivot Table Trong Excel, Bài Tập Excel 2010 Bt Pivot Table

Xem thêm: Http Udemyvietnam Vn Khóa Học Yoga Giảm Eo Giữ Dáng I7 Html Curriculum

Cách nhiệt cách ẩm IQF 32CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT 345.1.Tính nhiệt cho tủ đông tiếp xúc 1000Kg/mẻ 355.1.1.Dòng nhiệt tổn thất ra môi trường bên ngoài 355.1.2. Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra 365.1.3.Tổn thất nhiệt do thông gió 375.1.4.Tổn thất do vận hành 375.1.4.1.Tổn thất do chiếu sáng tủ 375.1.5.Xác định tải nhiệt cho thiết bị và cho máy nén 385.2.Tính nhiệt cho tủ cấp đông gió 250 Kg/mẻ 395.2.1.Dòng nhiệt tổn thất ra môi trường bên ngoài 395.2.2. Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra 395.2.3.Tổn thất nhiệt do thông gió 415.2.4.Tổn thất do vận hành 415.2.5.Xác định tải nhiệt cho thiết bị và cho máy nén 425.3.Tính nhiệt cho máy đá vảy 435.3.1.Dòng nhiệt để làm đông đá Q2 435.3.2.Dòng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che Q1 435.3.3.Dòng nhiệt tổn thất do vận hành Q4 435.4. Tính nhiệt cho thiết bị cấp đông IQF 445.4.1.Dòng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che Q1 445.4.2.Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra Q2 445.4.3.Dòng nhiệt do thông gió Q3 455.4.4.Dòng nhiệt do vận hành Q4 465.5.Bảng kết quả phụ tải máy nén và thiết bị 47CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN CHU TRÌNH VÀ CHỌN MÁY NÉN 486.1.Tính chu trình máy nén cho tủ đông gió, tủ đông tiếp xúc, IQF 496.1.1.Nhiệt độ sôi của môi chất 496.1.2.Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất 496.1.3.Nhiệt độ hơi hút về máy nén 496.1.4.Nhiệt độ quá lạnh 496.1.6.Sơ đồ nguyên lý và đồ thị 516.2. Tính toán chu trình 546.2.1. Tính toán tủ đông tiếp xúc 546.2.2. Tính toán tủ đông gió 576.2.3. Tính toán IQF 616.2.4Tính chu trình cho máy đá vảy 64CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT 737.1. Thiết kế thiết bị ngưng tụ của hệ thống NH3 : 747.1.1. Đặc điểm 747.1.2. Chọn thiết bị ngưng tụ 747.1.3.Tính toán thiết kế bình ngưng : 747.2. Tính thiết kế dàn bay hơi tủ đông gió 250kg/mẻ 78CHƯƠNG VIII: TÍNH THIẾT KẾ VÀ CHỌN THIẾT BỊ PHỤ 878.1 Tính toán thiết kế bình trung gian có ống xoắn 888.1.1. Nhiệm vụ của bình trung gian: 888.1.2 Ưu nhược điểm của bình trung gian có ống xoắn so với bình trung gian không có ống xoắn: 888.1.3. Các thông số ban đầu: 888.2.Tính toán và chọn bình chứa cao áp: 938.2.1. Tính toán 948.2.2. Chọn bình chứa cao áp: 948.3. Bình tách lỏng 958.4 Bình tách dầu 968.4.1. Bình tách dầu cho cấp cao áp: 978.4.2 Bình tách dầu cho cấp trung áp: 988.5 Bình chứa dầu: 998.6 Bình chứa hạ áp 100CHƯƠNG IX: KIỂM TRA THỬ KÍN VÀ THỬ BỀN HỆ THỐNG 1019.1. Kiểm tra thử kín : 1029.2. Thử bền. 102BẢNG KÍ HIỆU CÁC THÔNG SỐ 104TÀI LIỆU THAM KHẢO 105LINK DOWNLOAD

*
*
*

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Đồ án