Chinh tả – Tuần 23 Trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2 – (1) Điền vào chỗ trống :a) l hoặc n… lingocard.vn
lingocard.vn
(1) Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
Buổi trưa ….im dim
Nghìn con mắt …á
Bóng cũng …….ằm im
Trong vườn êm ả.
Đang xem: Vở bài tập tiếng việt lớp 3 tập 1 trang 24
b) ut hoặc uc
Con chim chiền chiện
Bay v…´…. v….´…cao
Lòng đầy yêu mến
Kh…´… hát ngọt ngào.
(2) Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau :
a)
nồi |
M : Đó là cái nồi đồng………………
|
lồi |
M : Mặt đường lồi lõm…………………
|
no |
……….
|
lo |
………..
|
b)
Trút |
M : Mưa như trút nuớc. ………
|
Trúc |
M : Đầu ngõ có cây trúc. …………
|
Lụt |
………..
|
Lục
|
………… |
TRẢ LỜI
(1) Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
Buổi trưa lim dim
Nghìn con mắt lá
Bóng cũng nằm im
Trong vườn êm ả.
b) ut hoặc uc
Con chim chiền chiện
Bay vút vút cao
Lòng đầy yêu mến
Khúc hát ngọt ngào.
Xem thêm: Cách Cài Đặt Máy Scan Cho Máy Tính Nhanh Nhất Bạn Có Thể Scan Được Ngay
(2) Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau :
a)
nồi |
Nồi cơm sôi sùng sục trên bếp.
|
lồi |
Mặt dường lồi lõm rất khó đi.
|
no |
Ăn quá no không tốt cho sức khỏe.
|
lo |
Trời rét, mẹ lo bé Bông bị ốm.
|
b)
trút |
Mưa như trút nước xuống đường.
|
trúc |
Trúc là một loại cây cùng họ với tre.
|
lụt |
Trường em kêu gọi mọi người đóng góp giúp đỡ đồng bào miền Trung bị lũ lụt.
|
lục
|
Bé lục khắp nhà vẫn không tìm ra cuốn sách. Xem thêm: File Excel Xem Tuổi Làm Nhà, Hướng Nhà, Phần Mềm Xem Tuổi Xây Nhà Và Hướng Nhà |
Học Tốt – Giải Bài Tập Offline
Đã có app HỌC TỐT trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Diệt sạch Virus – Tăng tốc điện thoại – Tải Ngay
Các bài học liên quan
Chinh tả – Tuần 23 Trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2
Từ khóa
Sách giáo khoa Sách bài tập Môn tự nhiên
Môn xã hội Giải bài tập Tài liệu
Môn học Lời giải chi tiết Để học tốt
Môn học
Toán Tiếng việt Lịch sử
Ngữ văn Hóa học Vật lý
Công nghệ Tin học Sinh học
Để học tốt, hướng dẫn giải bài tập, tổng hợp lời giải hay soạn văn, văn mẫu các môn Toán, Lý, Hoá, Sinh, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD, Công nghệ, Tin học… từ lớp 1 – 12