Câu 83 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Làm tính nhân:
a) ({
m{}}{{ – 1} over 3}.{5 over 7} );
b) ({{ – 15} over {16}}.{8 over { – 25}});
c) ({{ – 21} over {24}}.{8 over { – 14}})
Giải
a) ({
m{}}{{ – 1} over 3}.{5 over 7} = {{ – 1.5} over {3.7}} = {{ – 5} over {21}})
b) ({{ – 15} over {16}}.{8 over { – 25}} = {{ – 15.8} over {16.( – 25)}} = {3 over {10}})
c) ({{ – 21} over {24}}.{8 over { – 14}} = {{ – 21.8} over {24.( – 14)}} = {1 over 2})
Câu 84 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tính:
a) ({
m{}}{{ – 5} over {13}}.26) b) ({left( {{{ – 2} over 7}}
ight)^2})
c) (left( {2 – {1 over 2}}
ight).left( {{{ – 3} over 4} + {1 over 2}}
ight))
Giải
a) ({
m{}}{{ – 5} over {13}}.26 = {{ – 5.26} over {13}} = – 10)
b) ({left( {{{ – 2} over 7}}
ight)^2} = {{ – 2} over 7}.{{ – 2} over 7} = {{left( { – 2}
ight).left( { – 2}
ight)} over {7.7}} = {4 over {49}})
c) (left( {2 – {1 over 2}}
ight).left( {{{ – 3} over 4} + {1 over 2}}
ight) )
(= left( {{4 over 2} – {1 over 2}}
ight).left( {{{ – 3} over 4} + {1 over 2}}
ight) )
(= {3 over 2}.{{ – 1} over 4} = {{3.( – 1)} over {2.4}} = {{ – 3} over 8})
Câu 85 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân (( – 20).{4 over 5})
Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau:
Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:
– Nhân số đó với … rồi lấy kết quả … hoặc …
– Chia số đó cho … rồi lấy kết quả …
Áp dụng:
a) ({
m{}}left( { – 15}
ight).{3 over 5}) b) (42.{{ – 6} over 7})
c) (left( { – 26}
ight).{3 over { – 13}}) d) ({
m{}}left( { – 12}
ight).{2 over 5})
e) ({
m{}}left( { – 17}
ight).{{ – 3} over {52}})
Giải
a) ({
m{}}left( { – 15}
ight).{3 over 5} = {{ – 15.3} over 5} = – 9)
b) (42.{{ – 6} over 7} = {{42.( – 6)} over 7} = – 36)
c) (left( { – 26}
ight).{3 over { – 13}} = {{ – 26.3} over { – 13}} = 6)
d) ({
m{}}left( { – 12}
ight).{2 over 5} = {{ – 12.2} over 5} = {{ – 24} over 5})
e) ({
m{}}left( { – 17}
ight).{{ – 3} over {52}} = {{ – 17.( – 3)} over {52}} = {{51} over {52}})