Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020 – 2021 gồm 6 đề kiểm tra có đáp án kèm theo dành cho các em học sinh lớp 8 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức môn Toán.
Đang xem: đề thi 8 tuần học kì 2
Tài liệu bao gồm 6 đề thi giữa kì 2 lớp 8 môn Toán có đáp án chi tiết kèm theo. Đề thi được biên soạn có nội dung bám sát chương trình SGK Toán 8. Hi vọng tài liệu sẽ cung cấp cho các em học sinh có thêm những kiến thức bổ ích trong quá trình học tập cũng giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo ra đề thi. Sau đây, bạn đọc cùng tham khảo nội dung tài liệu trong bài viết dưới đây.
Ma trận đề thi
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải |
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn |
|
Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. |
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 1 0.5đ 5%
|
Câu 9a,b 0.75đ 7.5% |
|
|
|
Câu 9d 1đ 10% |
|
|
4 câu 2.25đ 22,5% |
2. Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất |
Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP. |
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 2;3 1.0đ 10% |
|
|
|
|
|
|
|
2 câu 1.0đ 10% |
3. Phương trình tích |
|
|
Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích |
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
Câu 9c 0.75đ 7.5% |
|
|
2 câu 1,25đ 12,5% |
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu |
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình |
|
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu |
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 4 0.5đ 5% |
|
|
|
|
Câu 9e 1đ 10% |
|
|
1 câu 1.0đ 10% |
5. Định lí Ta – lét và hệ quả của định lí Ta – lét |
Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ |
Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét |
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 5;8 1đ 10% |
|
Câu 7 0.5đ 5% |
|
|
|
|
|
3 câu 1.5đ 15% |
6. Tính chất đường phân giác của tam giác |
|
Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác |
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
Câu 6 0.5đ 5% |
|
|
|
|
|
1 câu 0.5đ 5% |
7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác |
|
|
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập |
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
Câu 10a 0.75đ 7.5% |
|
Câu 10b 1.75đ 17.5% |
2 câu 2,5đ 25% |
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
6 câu 3.0 đ 30% |
2 câu 0.75đ 7.5% |
2 câu 1đ 10% |
|
|
4 câu 3.5đ 35% |
|
1 câu 1.75đ 17.5% |
15 câu 10đ 100% |
Đề bài
A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3×2 + 2x = 0
B/ 5x – 2y = 0
C/ x + 1 = 0
D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A/ 2x – 3 = x + 2
B/ x – 4 = 2x + 2
C/ 3x + 2 = 4 – x
D/ 5x – 2 = 2x + 1
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = f
B/ S = 0
C/ S = {0}
D/ S = {f}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
Câu 6: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta – lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 8: Biết
và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 4cm
B/ 50cm
C/ 25cm
D/ 20cm
B. Tự luận
Câu 9: (3.5đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0
b/ 5 + 2x = x – 5
c/ 2x(x – 2) + 5(x – 2) = 0
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
b/ Tính BC, AH, BH
……………..
PHÒNG GD&ĐT…. Xem thêm: 8 Bản Vẽ Thiết Kế Nhà Diện Tích 4X12M 1 Trệt 2 Lầu Diện Tích 50M2 3 Tầng |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: ĐẠI SỐ – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
1) 3x – 12 = 0
2) (x-2)(2 x+3)=0
Câu 2 (1,5 điểm)
1) Tìm giá trị của m đề phương trình
nhận giá trị x=-1 là nghiêm.
2) Rút gọn biểu thức
với
và
Câu 3: (2 điểm)
Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Mỗi giờ xe khách chạy nhanh hơn xe tải là 5 km nên xe khách đến B trước xe tải 30 phút. Tính quãng đường A B, biết rằng vận tốc của xe tải là 40 km/h.
Câu 4 (3 điểm) Cho hình chữ nhật A B C D có AB = 8cm, BC = 6cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của
cắt B D ở E.
1) Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD.
2) Chứng minh AH.ED = HB.EB.
3) Tính diện tích tứ giác AECH.
Xem thêm: Khóa Học Mc Đám Cưới Cho Người Mới Bắt Đầu, Khóa Học Trở Thành Mc Tiệc Cưới Sau 3 Tuần
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho số a= (10 2015 – 1 2) , hãy tính tổng các chữ số của a.
A.Trắc nghiêm khách quan (2 điểm):