Cách Tính Điểm Đại Học Mở Tp Hcm, Điểm Chuẩn Đại Học Mở Tp

Năm 2020, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện 03 phương thức xét tuyển với tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 4100. 

Ngưỡng điểm (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy năm 2020 bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 của trường thấp nhất là 16 điểm và cao nhất là 19 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Cách tính điểm đại học mở tp hcm

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Mở TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.75
2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao 23.25
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.25
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.75
5 7310101 Kinh tế 24.1
6 7310301 Xã hội học 19.5
7 7310620 Đông Nam Á học 21.75
8 7340101 Quản trị kinh doanh 24.7
9 7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 21.65
10 7340115 Marketing 25.35
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 25.05
12 7340201 Tài chính ngân hàng 24
13 7340201C Tài chính ngân hàng Chất lượng cao 18.5
14 7340301 Kế toán 24
15 7340301C Kế toán Chất lượng cao 16.5
16 7340302 Kiểm toán 23.8
17 7340404 Quản trị nhân lực 25.05
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23.2
19 7380101 Luật 22.8 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm)
20 7380107 Luật kinh tế 23.55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
21 7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao 19.2
22 7340201 Công nghệ sinh học 16
23 7340201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao 16
24 7380101 Khoa học máy tính 23
25 7380201 Công nghệ thông tin 24.5
26 7510102 CNKT công trình xây dựng 16
27 7510102C CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao 16
28 7580302 Quản lý xây dựng 16
29 7760101 Công tác xã hội 16
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.35
31 7810101 Du lịch 22

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.6
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 21.4
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.8
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.3
5 7310101 Kinh tế 23.9
6 7340101 Quản trị kinh doanh 26.6
7 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 20
8 7810101 Du lịch 25.2
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 25
10 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 20
11 7340301 Kế toán 25
12 7340301C Kế toán CLC 20
13 7340302 Kiểm toán 24
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20
15 7380101 Luật 23.5
16 7380107 Luật kinh tế 23.5
17 7380107C Luật kinh tế CLC 20
18 7420201 Công nghệ sinh học 20
19 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18
20 7480101 Khoa học máy tính 20
21 7480201 Công nghệ thông tin 23.8
22 7510102 CNKT công trình xây dựng 20
23 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 20
24 7580302 Quản lý xây dựng 20
25 7310620 Đông Nam Á học 21.5
26 7310301 Xã hội học 22
27 7760101 Công tác xã hội 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Cách Tính Trọng Lượng Riêng Bê Tông Nhựa Hạt Trung, 1M3 Bê Tông Nhựa C19 Bằng Bao Nhiêu Tấn

Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: đồ án giải thuật và lập trình quản lý sinh viên

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 246 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Mo TPHCM 2020 chính xác nhất trên lingocard.vn

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính