Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Có Lời Giải

Đáp án một số bài tập trong sách trường Đại học Thương Mại (TMU), các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tạigroup Ôn luyện Nguyên lý kế toán TMU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.Ảnh group facebook

*

Ảnh đề bài

*

ảnh 1ảnh 2

ĐÁP ÁN

Bài 5.2:

a. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành= 45.000 + 742.475 – 60.000 = 727.475b. Định khoảnNV1Nợ TK 621:: 150.000Nợ TK 133: 15.000Có TK 331: 165.000NV2Nợ TK 621: 230.000Có TK 152: 230.000NV3:Nợ TK 627: 24.000Có TK 153: 24.000NV4:Nợ TK 622: 150.000Nợ TK 627: 35.000Có TK 334: 185.000NV5:Nợ TK 622: 150.000×23,5%Nợ TK 627: 35.000×23,5%Có TK 338: 185.000×23,5%NV6:Nợ TK 627: 55.000Có TK 214: 55.000>> Đáp án bài kiểm tra giữa kỳ TMUNV7:Nợ TK 627: 55.000Nợ TK 133: 5.500Có TK 331: 60.500NV8a:Nợ TK 154: 742.475Có TK 621: 380.000Có TK 622: 185.250Có TK 627:177.225NV8b:Nợ TK 155: 727.475Có TK 154: 727.475

*

Tuyển dụng Thực tập sinh Quản lý cơ sở Ôn thisinh viên Đại học Thương Mại

*

Bài 5.3:– Tính X

X = 190

– Định khoản

NV1Nợ TK 152: 150.000Có TK 151: 150.000NV2Nợ TK 152: 300.000Nợ TK 151: 200.000Nợ TK 133: 50.000Có TK 112: 550.000NV3:Nợ TK 111: 20.000Nợ TK 112: 180.000Có TK 331: 200.000NV4aNợ TK 131 ƯT: 80.000Nợ TK 111: 50.000Nợ TK 112: 948.000Có TK 511: 980.000Có TK 3331: 98.000NV4bNợ TK 632: 650.000Có TK 155: 650.000NV5Nợ TK 331: 250.000Có TK 112: 250.000NV6a:Nợ TK 641: 45.000Nợ TK 642: 80.000Có TK 334: 125.000NV6b:Nợ TK 641: 45.000×23,5%Nợ TK 642: 80.000×23,5%Nợ TK 334: 125.000×10,5%Có TK 338: 125.000×34%NV6c:Nợ TK 641: 6.000Nợ TK 133: 600Có TK 111: 6.600NV6d:Nợ TK 642: 10.000Có TK 153: 10.000NV6e:Nợ TK 641: 20.000Nợ TK 642: 15.000Có TK 214: 35.000NV6f:Nợ TK 641: 30.000Nợ TK 642: 48.000Nợ TK 133: 7.800Có TK 331: tổngNV7:Nợ TK 3331: 98.000Có TK 133: 98.000Số thuế VAT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau là 10.400NV8a:Nợ TK 911: 933.375Có TK 632: 650.000Có TK 641: 111.575Có TK 642: 171.800NV8b:Nợ TK 511: 980.000Có TK 911: 980.000NV8c:Nợ TK 821: 9.325Có TK 3334: 9.325NV8d:Nợ TK 911: 9.325Có TK 821: 9.325>> các thắc mắc chưa rõ hoặc cần hỏi đáp về bài tập hãy vào group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU để đặt câu hỏi ngayNV8e:Nợ TK 911: 37.300Có TK 421: 37.300Hướng dẫn phản ánh, hãy theo dõi kênh youtube: Ôn thi sinh viên để nhận các bài giảng miễn phí ngay!

*

CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập