– Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: Diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: Luyện tập chungBài 89: Tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: Diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: Luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: Diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: Luyện tập chungBài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính diện tíchBài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: Luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: Luyện tập chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: Luyện tập chungBài 117: Luyện tập chungBài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuBài 119: Luyện tập chungBài 120: Luyện tập chungBài 121: Tự kiểm tra
Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 97
Bài 1 trang 13 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Bán kính | 2,3cm | 0,2dm | |
Diện tích |
Lời giải:
Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14
= 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2
Diện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2
Diện tích hình tròn (3) :
S =
=0,785 m2
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Bán kính | 2,3cm | 0,2dm | |
Diện tích | 16,6106cm2 | 0,1256dm2 | 0,785m2 |
Bài 2 trang 13 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | |
Diện tích |
Lời giải:
Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm
Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2
Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm
Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2
Bán kính hình tròn (3) :
Diện tích hình tròn (3) :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | |
Diện tích | 52,7834cm2 | 271,5786dm2 |
Bài 3 trang 14 VBT Toán 5 Tập 2: Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó
Lời giải:
Diện tích của sàn diễn là :
6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)
Đáp số : 132,665m2
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Xem thêm: Cách Tính Diện Tích Mái Tôn Chính Xác Từ Chuyên Gia, Cách Tính Diện Tích Mái Tôn Chính Xác Nhất
Gửi Đánh Giá
Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:
Bài trước
Xem thêm: Tài Liệu Đồ Án Thiết Kế Móng Cọc Ép, Tài Liệu Đồ Án Nền & Móng Thiết Kế Móng Cọc
– Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: Diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: Luyện tập chungBài 89: Tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: Diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: Luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: Diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: Luyện tập chungBài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính diện tíchBài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: Luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: Luyện tập chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: Luyện tập chungBài 117: Luyện tập chungBài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuBài 119: Luyện tập chungBài 120: Luyện tập chungBài 121: Tự kiểm tra