Từ Vựng Miêu Tả Tính Từ Tiếng Nhật Chỉ Tính Cách Chuẩn Nhất, 91 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tính Cách Chuẩn Nhất

Mỗi con người chúng ta đều có những tính cách khác nhau, các bạn có biết tính cách của mình trong tiếng Nhật được gọi là gì không. Bài viết này mình chia sẻ với các bạn một số từ vựng miêu tả tính cách của bạn bằng tiếng Nhật, các bạn xem và học từ vựng nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, xem chi tiết các khóa học tại: trung tâm học tiếng Nhật

 

Từ vựng miêu tả tính cách của bạn bằng tiếng Nhật

*

Hình ảnh một số từ vựng miêu tả tính cách con người bằng tiếng Nhật

 

Danh sách các từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Nhật:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

せいかく seikaku

tính cách/ Personality

2

落ち着いた (おちついた ) ochitsuita

bình tĩnh/ calm

3

つまらない tsumaranai

chán nản/ boring

4

不安になる (ふあんになる) fuanninaru

lo lắng/ anxious

5

面白い (おもしろい) omoshiroi

hài hước/ humorous

6

活気のある (かっきのある) kakki no aru

năng động/ energetic

7

丁寧 (ていねい) Teinei

lịch sự, cẩn thận/ polite

8

行動的 (こうどうてき) koudoteki

tích cực/ active

9

誠実 (せいじつ) Seijitsu

trung thực, chân thành/ honest

10

勤勉 (きんべん) Kinben

siêng năng/ diligent

11

面白い (おもしろい) Omoshiroi

vui vẻ/ funny

12

強い (つよい) Tsuyoi

mạnh mẽ/ strong

13

内向的 (ないこうてき) Naikō-teki

hướng nội, sống nội tâm/ introverted

14

外向的 (がいこうてき) Gaikō-teki

hướng ngoại/ extroverted

15

利口 Rikō

thông minh/ intelligent

16

賢い (かしこい) Kashikoi

thông minh/ smart

17

勇敢 (ゆうかん) Yūkan

dũng cảm/ brave

18

親切 (しんせつ) Shinsetsu

tốt bụng/ kind

19

腕白 (わんぱく) Wanpaku

nghịch ngợm/ naughty

20

静か (しずか) Shizuka

hiền lành/ quiet

21

まじめ (まじめ) Majime

nghiêm túc/ serious

22

恥ずかしい (はずかしい) Hazukashī

nhút nhát/ shy

23

忍耐強い (にんたいづよい) Nintaidzuyoi

kiên nhẫn/ patient

24

かっこいい Kakkoī

lạnh lùng/ cool

25

感情的 (かんじょうてき) Kanjō-teki

đa cảm/ emotional

26

たわいない Tawainai

ngốc nghếch/ silly

27

熱心 (ねっしん) Nesshin

nhiệt tình/ enthusiastic

28

ロマンチック Romanchikku

lãng mạn/ romantic

29

自己チュー Jiko chū

ích kỷ/ selfish

30

尻が重い Shirigaomoi

lười biếng/ lazy

31

心大きい okoro ōkī

hào phóng/ generous

32

血あり涙あり Chi ari namida ari

thông cảm/ sympathetic

33

無邪気 Mujaki

ngây thơ/ naive

34

カリスマ性がある Karisuma-sei ga aru

lôi cuốn/ charismatic

35

慎重 Shinchō

cẩn thận/ careful

36

気分屋 Kibun-ya

buồn rầu/ moody

37

怒りっぽい Okorippoi

xấu tính/ bad-tempered

38

思いやりのある omoiyari no aru

chu đáo/ thoughtful

39

物分かりのいい monowakari noī

hiểu biết/ understanding

40

積極的 Sekigyokuteki

hung hăng/ aggressive

41

フレンドリー Furendorī

thân thiện/ friendly

42

独創的 Dokusō-teki

sáng tạo/ creative

43

勤勉 Kinben

chăm chỉ/ hard-working

44

優柔不断 yūjūfudan

thiếu quyết đoán/ indecisive

45

意欲的 Iyoku-teki

tham vọng/ ambitious

 

Các bạn đã biết tính cách của mình tên là gì trong tiếng Nhật rồi chứ, các bạn học tiếng Nhật, cần chủ động trau dồi từ vựng, luyện tập ngữ pháp hàng ngày với các chủ đề khác nhau để có một kết quả tốt các bạn nhé. Chúc các bạn luôn thành công trong con đường tương lai phía trước.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính