Bảng tính chi phí mua xe trả góp mới nhất, chuẩn xác nhấtBẢNG TÍNH CHI PHÍ MUA XE Ô TÔ TRẢ GÓPHướng dẫn làm hồ sơ vay vốn ngân hàng khi mua xe ô tô trả góp
Đang xem: Cách tính tiền mua xe ô tô trả góp
Bảng tính chi phí mua xe ô tô trả góp là một trong những bảng tính mà khách hàng đang có nhu cầu mua xe hiện nay rất quan tâm. Mua xe trả góp đã trở thành hình thức phổ biến và thuận tiện cho khách hàng ngày nay khi đang muốn sở hữu một chiếc ô tô dùng để đi lại hoặc kinh doanh.
Tuy nhiên, nhiều khách hàng vẫn đang băn khoăn lo lắng khi không biết cách tính như thế nào vì còn rất nhiều loại thuế phí và các khoản khác khi mua xe trả góp như :
Điều kiện để vay mua xe trả góp
Số tiền đóng trước để trả góp là bao nhiêu
Thời gian vay là như thế nào
Lãi xuất vay ra sao, thời gian trả như thế nào
…
Phải dự trù được hết những vấn đề đó, thì mới tính toán ra được mức trả hàng tháng khi mua xe. Chắc chắn khách hàng sẽ muốn biết cụ thể để còn tính toán, cân đối sau đó mới ra quyết định được mua xe.
Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách hàng, bảng tính chi phí mua xe, chi phí lăn bánh, bảng tính trả góp cụ thể nhất để quý khách tham khảo. Quý khách chỉ cần điền thông tin theo hướng dẫn, là đã có thể xem chi tiết được mức chi phí để lăn bánh và số tiền phải trả hàng tháng nhé.
(Tham khảo – Lãi xuất có thể thay đổi mà không cần báo trước)
Xem thêm: Khóa Học Online Marketing Tphcm, Khoá Học Digital Marketing Tphcm
STT | NGÂN HÀNG | LÃI SUẤT ƯU ĐÃI | THỜI GIAN ƯU ĐÃI | THỜI GIAN VAY | GIÁ TRỊ VAY |
1 | VIB | 8,5% | 6 tháng | 8 năm | 80% |
2 | VPBank | 8,5% | 6 tháng | 8 năm | 85% |
3 | TPBank | 8,2% | 6 tháng | 6 năm | 90% |
4 | TechcomBank | 7,99% | 6 tháng | 7 năm | 80% |
5 | SacomBank | 11,5% | 12 tháng | 10 năm | 100% |
6 | ACB | 9,5% | 12 tháng | 7 năm | 80% |
7 | BIDV | 8% | 12 tháng | 7 năm | 75% |
8 | MBBank | 8,2% | 12 tháng | 8 năm | 80% |
9 | Vietcombank | 8,1% | 12 tháng | 5 năm | 70% |
10 | VietinBank | 8,1% | 12 tháng | 6 năm | 80% |
11 | HSBC | 7.4% | 12 tháng | 5 năm | 100% |
12 | SHB | 8,9% | 6 tháng | 7 năm | 80% |
13 | Maritime Bank | 7,9% | 36 tháng | 6 năm | 90% |
14 | VietABank | 6% | 6 tháng | 7 năm | 90% |
15 | Eximbank | 11,5% | 12 tháng | 6 năm | 70% |
16 | Mirae Asset | 7,99% | 12 tháng | 6 năm | 90% |
17 | OCB | 8,68% | 12 tháng | 5 năm | 90% |
18 | SeABank | 7.5% | 6 tháng | 5 năm | 80% |
19 | LienVietPostBank | 10,25% | 3 tháng | 6 năm | 100% |
20 | Shinhan Bank | 7,8% | 12 tháng | 6 năm | 80% |
Xem thêm: Toán Lớp 4 Tập 2 Bài 109 Ôn Tập Về Tìm Hai Số Biết Tổng Và Hiệu Của Hai Số Đó
Giá xe ôtô