Hướng Dẫn Cách Tính Công Suất Dây Điện Trong Nhà, Tính Công Suất Chọn Dây Điện

Trụ sở: Số 11, ngách 6/8, đường Đội Nhân, Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội

VPGD: Tầng 6, toà nhà Việt Á, Số 9, đường Duy Tân, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

*

Cách chọn tiết diện dây dẫn theo công suất

Khi tính toán tiết diện dây dẫn, ta nên chú ý đến những hướng dẫn, lưu ý của các chuyên gia. Dưới đây sẽ là những gợi ý để mọi người tham khảo và có cái nhìn tổng quát nhất:

Cách chọn tiết diện dây dẫn 1

Chọn tiết diện dây dẫn theo tiêu chuẩn quy địnhChọn tiết diện dây dẫn theo công thức tính toán. Xemtại đây.Chọn tiết diện dây dẫn theo kinh nghiệm sử dụng

Đối với hệ thống điện sinh hoạt (dây điện dân dụng), ta có thể làm theo các gợi ý sau:

Tính toán tổng công suất đã, đang và sẽ sử dụng để lựa chọn dây dẫn điện cấp cho nguồn tổngChỉ nên sử dụng tối đa là 70% công suất định mức cho phép. Ví dụ: 1mm2 chịu được cường độ dòng điện I = 6A thì ta chỉ nên sử dụng thiết bị điện có công suất trong khoảng 4A)Quy tắc chọn tiết diện dây dẫn: 6A/mm2

*

Cách chọn tiết diện dây dẫn 2

Đối với dây đồng (Cu)

Mật độ dòng điện TỐI ĐA: J = 6A/mm2 (=1,3kW/mm2 = 1300W/mm2)Dòng điện làm việc: A = 2,5A/mm2

Đối với dây nhôm (Al)

Mật độ dòng điện TỐI ĐA: J = 4,5A/mm2 (=1kW/mm2 = 1000W/mm2)Dòng điện làm việc: A từ 1,5A/mm2 đến 2A/mm2Công thức tính điện 1 pha 220V: Ptt=Pthựcх Ks= U x I x Cos φ ( Kslà hệ số đồng thời thường lấy 0.8)Công thức tính điện 3 pha 380V: Ptt=Pthựcх Ks= U x I x Cos φ x Căn 3

Cách chọn tiết diện dây dẫn 3

Nếu dùng dây dẫn có tiết diện quá lớn thì sẽ lãng phí tiền bạc, ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của công trình.

Đang xem: Cách tính công suất dây điện

Nếu dùng dây dẫn có tiết diện quá nhỏ (nhỏ hơn điều kiện cho phép) thì sẽ dẫn đến tình trạng quá tải. Dây sẽ bị nóng, dẫn đến việc khi kéo dài ra sẽ bị giòn→đứt→nóng chảy→chập cháy→tổn thất đường dây.

Xem thêm: Cách Tính Giá Dap – Tài Liệu Cách Tính Giá Cif, Fob, Exw,

Vì thế, ta nên tính toán và chọn tiết diện dây dẫn theo công suất (W) và cường độ dòng điện (A). Mọi người có thể tham khảo bảng dưới đây.

Xem thêm: Cách Tính Diện Tích Thiết Kế Kiến Trúc, Cách Tính Giá Thiết Kế

Bảng tra dây dẫn

(mm)

Công Suất (kW)

Công Suất (kW)

Dòng Điện (A)

Tại 220V

Tại 380V

220V

0.75

0.35

1.05

1.875

1

0.47

1.40

2.5

1.25

0.58

1.75

3.125

1.5

0.70

2.10

3.75

2

0.94

2.81

5

2.5

1.17

3.51

6.25

3.5

1.64

4.91

8.75

4

1.87

5.61

10

5.5

2.57

7.71

13.75

6

2.81

8.42

15

8

3.74

11.22

20

10

4.68

14.03

25

11

5.14

15.43

27.5

14

6.55

19.64

35

16

7.48

22.44

40

22

10.29

30.86

55

25

11.69

35.06

62.5

30

14.03

42.08

75

35

16.36

49.09

87.5

38

17.77

53.30

95

50

23.38

70.13

125

60

28.05

84.15

150

70

32.73

98.18

175

80

37.40

112.20

200

95

44.41

133.24

237.5

100

46.75

140.25

250

120

56.10

168.30

300

125

58.44

175.31

312.5

150

70.13

210.38

375

150

70.13

210.38

375

185

86.49

259.46

462.5

200

93.50

280.50

500

240

112.20

336.60

600

250

116.88

350.63

625

300

140.25

420.75

750

400

187.00

561.00

1000

Đối với những dây nhánh trong gia đình (dây di động) – từ ổ cắm đến công tắc và các thiết bị có công suất 1kW và 2kW: tính toán lựachọn tiết diện dây dẫn theo công suấtnhư gợi ý trên.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính