Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính Trọng Lượng Thép Hình, Phương Pháp Tính Trọng Lượng Thép Hình

Bảng tra Thép hình I, V, U, C, L chi tiết nhất dành cho quý khách hàng. Thông tin bảng tra sẽ bao gồm quy cách và trọng lượng thép hình các loại.

Đang xem: Cách tính trọng lượng thép hình

Sắt thép Xây dựng SDT – đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm thép hình chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.

Xem thêm: Cách Mở Máy Vi Tính Windows Đúng Cách, Cách Khởi Động Máy Tính Bằng Bàn Phím Và Chuôt

Bảng tra Thép hình H

*

Bảng tra Quy cách kích thước, trọng lượng thép chữ H

Trong đó,

h : chiều caob : chiều rộng cánhd : chiều dày thân (bụng)t : chiều dày trung bình của cánhR : bán kính lượn trongr : bán kính lượn cánh

QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN DIỆN TÍCHMCN KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t1 (mm) t2 (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
H100x50 5 7 8 11,85 9,3
H100x100 6 8 10 21,9 17,2
H125x60 6 8 9 16,84 13,2
H125x125 6,5 9 10 30,31 23,8
H150x75 5 7 8 17,85 14
H150x100 6 9 11 26,84 21,1
H150x150 7 10 11 40,14 31,5
H175x90 5 8 9 23,04 18,1
H175x175 7,5 11 12 51,21 40,2
H198x99 4,5 7 11 23,18 18,2
H200x100 5,5 8 11 27,16 21,3
H200x150 6 9 13 39,01 30,6
H200x200 8 12 13 63,53 49,9
H200x204 12 12 13 71,53 56,2
H248x124 5 8 12 32,68 25,7
H250x125 6 9 12 37,66 29,6
H250x175 7 11 16 56,24 44,1
H250x250 9 14 16 92,18 72,4
H250x255 14 14 16 104,7 82,2
H294x302 12 12 18 107,7 84,5
H298x149 5,5 8 13 40,8 32
H300x150 6,5 9 13 46,78 36,7
H300x200 8 12 18 72,38 56,8
H300x300 10 15 18 119,8 94
H300x305 15 15 18 134,8 106
H340x250 9 14 20 105,5 79,7
H344x348 10 16 20 146 115
H346x174 7 11 14 63,14 49,6
H350x175 6 9 14 52,68 41,4
H350x350 12 19 20 173,9 137
H388x402 15 15 22 178,5 140

 

Bảng tra Thép hình I

*

Bảng tra Quy cách kích thước, trọng lượng thép chữ I

Trong đó,

h : chiều caob : chiều rộng cánhd : chiều dày thân (bụng)t : chiều dày trung bình của cánhR : bán kính lượn trongr : bán kính lượn cánh

Quy Cách Thông số phụ Diện tích MCN Khối Lượng
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) Kg/m
I100x55x4.5 7.2 7.0 2.5 12.0 9.46
I120x64x4.8 7.3 7.5 3.0 14.7 11.50
I140x73x4.9 7.5 8.0 3.0 17.4 13.70
I160x81x5.0 7.8 8.5 3.5 20.2 15.90
I180x90x5.1 8.1 9.0 3.5 23.4 18.40
I180x100x5.1 8.3 9.0 3.5 25.4 19.90
I200x100x5.2 8.4 9.5 4.0 26.8 21.00
I200x110x5.2 8.6 9.5 4.0 28.9 22.70
I220x110x5.4 8.7 10.0 4.0 30.6 24.00
I220x120x5.4 8.9 10.0 4.0 32.8 25.80
I240x115x5.6 9.5 10.5 4.0 34.8 27.30
I240x125x5.6 9.8 10.5 4.0 37.5 29.40
I270x125x6.0 9.8 11.0 4.5 40.2 31.50
I270x135x6.0 10.2 11.0 4.5 43.2 33.90
I300x135x6.5 10.2 12.0 5.0 46.5 36.50
I300x145x6.5 10.7 12.0 5.0 49.9 39.20
I330x140x7.0 11.2 13.0 5.0 53.8 42.20
I360x145x7.5 12.3 14.0 6.0 61.9 48.60
I400x155x8.3 13.0 15.0 6.0 72.6 57.00
I450x160x9.0 14.2 16.0 7.0 84.7 66.50
I500x170x10.0 15.2 17.0 7.0 100.0 78.50
I550x180x11.0 16.5 18.0 7.0 118.0 92.60
I600x190x12.0 17.8 20.0 8.0 138.0 108.00

Bảng tra Thép hình U

*

Bảng tra Quy cách kích thước, trọng lượng thép chữ U

Trong đó,

Bảng tra Thép hình C

Theo tiêu chuẩn JIS G3350 – 2009

Quy Cách (mm) Độ dày (mm)
a x b x r 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C80x40x10 1,62 1,88 2,00 2,38 2,62 2,86 2,98 3,21 3,55
C80x40x15 1,72 1,99 2,12 2,51 2,78 3,03 3,16 3,4 3,77
C80x50x10 1,81 2,1 2,24 2,66 2,93 3,2 3,34 3,6 4
C80x50x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21
C100x40x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21 4,48 4,78
C100x45x13 1,96 2,27 2,43 2,89 3,19 3,48 3,63 3,92 4,34 4,62 4,93
C100x45x15 2 2,32 2,47 2,94 3,24 3,55 3,7 4 4,43 4,71 5,03
C100x45x20 2,09 2,42 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x13 2,06 2,38 2,55 3,03 3,34 3,65 3,81 4,11 4,56 4,86 5,18
C100x50x15 2,09 2,43 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x20 2,19 2,54 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x15 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x20 2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x15 2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x20 2,95 3,51 3,88 4,24 4,42 4,78 5,31 5,66 6,04
C125x45x15 2,77 3,3 3,64 3,98
C125x45x20 2,89 3,44 3,8 4,15
C140x50x15 3,65 4,03 4,41 4,6 4,98 5,53 5,89 6,29
C140x50x20 3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C140x60x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C140x60x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x50x15 3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C150x50x20 3,3 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C150x60x15 3,42 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x60x20 3,53 4,21 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,83 7,29
C150x65x15 3,53 4,213 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,84 7,29
C150x65x20 3,65 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54

 

Bảng tra Thép hình V

*

Bảng tra Quy cách kích thước, trọng lượng thép chữ V

Trong đó,

A : chiều rộng cánht : chiều dày cánhR : bán kính lượn trongr : bán kính lượn cánh

Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V20x20x3 20 3 35 0,38 2,29
V25x25x3 25 3 35 1,12 6,72
V25x25x4 25 4 35 1,45 8,70
V30x30x3 30 3 5 1,36 8,16
V30x30x4 30 4 5 1,78 10,68
V35x35x3 35 4 5 2,09 12,54
V35x35x4 35 5 5 2,57 15,42
V40x40x3 40 3 6 1,34 8,04
V40x40x4 40 4 6 2,42 14,52
V40x40x5 40 5 6 2,49 14,94
V45x45x4 45 4 7 2,74 16,44
V45x45x5 45 5 7 3,38 20,28
V50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V90x90x10 90 10 11 15,00 90,00
V100x100x8 100 8 12 12,20 73,20
V100x100x10 100 10 12 15,00 90,00
V100x100x12 100 12 12 17,80 106,80
V120x120x8 120 8 13 14,70 88,20
V120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V125x125x8 125 8 13 15,30 91,80
V125x125x10 125 10 13 19,00 114,00
V125x125x12 125 12 13 22,60 135,60
V150x150x10 150 10 16 23,00 138,00
V150x150x12 150 12 16 27,30 163,80
V150x150x15 150 15 16 33,80 202,80
V180x180x15 180 15 18 40,90 245,40
V180x180x18 180 18 18 48,60 291,60
V200x200x16 200 16 18 48,50 291,00
V200x200x20 200 20 18 59,90 359,40
V200x200x24 200 24 18 71,10 426,60
V250x250x28 250 28 18 104,00 624,00
V250x250x35 250 35 18 128,00 768,00

SDT luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trường.

Xem thêm: Các Kiểu Nhà Diện Tích Nhỏ Đẹp Dưới 33M2, Thiết Kế Nhà Đẹp Giá Rẻ Diện Tích Nhỏ

“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính