Câu Hỏi Trắc Nghiệm Khách Quan Môn Địa Lý Lớp 11

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. lingocard.vn đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm hay nhất địa lí 11 về hợp chúng quốc Hoa Kì. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này, các bạn sẽ được trải nghiệm các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Bộ đề có đáp án cụ thể, trong quá trình làm bài các bạn có thể tham khảo. Hi vọng, với bộ câu hỏi này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất để đạt được điểm cao trong học tập.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

TỔNG HỢP BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 VỀ HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ

Câu 1.

Đang xem: Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, hoa kỳ có diện tích đất nông nghiệp

Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:

A.Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.

B.Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.

C.Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.

D.Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.

 

Câu 2. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ là

A.Ôn đới lục địa và hàn đới.

B.Hoang mạc và ôn đới lục địa.

C.Cận nhiệt đới và ôn đới.

D.Cận nhiệt đới và cận xích đạo.

 

Câu 3. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng

A. Đứng đầu thế giới

B. Đứng thứ hai thế giới

C. Đứng thứ ba thế giới

D. Đứng thứ tư thế giới

 

Câu 4. Lợi thế nào là quan trọng nhất của vai tròdl HOA KÌ trong phát triển kinh tế – xã hội?

A.Tiếp giáp với Ca-na-đa

B.Nằm ở bán cầu Tây

C.Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.

D.Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.

 

Câu 5. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn bao gồm:

A.Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

B.Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.

C.Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ

D.Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.

 

Câu 6. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:

A.Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.

B.Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

C.Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.

D.Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

 

Câu 7. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp

A. Đứng đầu thế giới

B. Đứng thứ hai thế giới

C. Đứng thứ ba thế giới

D. Đứng thứ tư thế giới

 

Câu 8. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:

A. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp

B. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi

C. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên

D. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình

 

Câu 9. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu

A. Cận nhiệt đới và hoang mạc

B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc

C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương

D. Hoang mạc và bán hoang mạc

 

Câu 10. Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là

A. Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên

B. Đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắt

C. Đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ

D. Đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu

 

Câu 11. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở HOA KÌ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A.Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

B.Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

C.Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki

D.Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.

 

Câu 12. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A.Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.

B.Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

C.vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.

D.Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.

 

Câu 13. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây?

A.Vùng phía Đông

B.Vùng phía Tây

C.Vùng Trung tâm

D.Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

 

Câu 14. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A.Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca

B.Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai

C.Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát

D.Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca

 

Câu 15. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A.Vùng phía Tây và vùng phía Đông

B.Vùng phía Đông và vùng Trung tâm

C.Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca

D.Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

 

 

Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?

A.Số dân đứng thứ ba thế giới

B.Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư

C.Dân nhập cư đa số là người Châu Á

D.Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì

 

Câu 17. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là

A.Nguồn lao động có trình độ cao

B.Nguồn đầu tư vốn lớn

C.Làm phong phú thêm nền văn hóa

D.Làm đa dạng về chủng tộc

 

Câu 18. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ

A. Châu Âu B.Châu Phi

C. Châu Á D.Mĩ La tinh

 

Câu 19. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từ

A.Châu Âu

B.Châu Phi

C.Châu Á

D.Mĩ La tinh

 

Câu 20. Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?

A.Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.

B.Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.

C.Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.

D.Nền kinh tế có quy mô nhỏ.

 

Câu 21. Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A.Lúa mì. B.Cà phê.

C.Ngô. D.Đỗ tương.

 

Câu 22. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?

A.Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.

B.Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C.Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.

D.Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.

 

Câu 23. Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Alatxca là

A. Là bán đảo rộng lớn

B. Địa hình chủ yếu là đồi núi

C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và tự nhiên

D. Các ý trên

 

Câu 24. Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?

A.Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.

B.Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.

C.Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.

D.Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.

 

Câu 25. Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A.Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.

B.Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.

C.Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.

D.Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.

 

Câu 26. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là

A.Chế biến.

B.Điện lực.

C.Khai khoáng.

D.Cung cấp nước, ga, khí, …

 

Câu 27. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?

A.Luyện kim, hàng không – vũ trụ.

B.Dệt, điện tử.

C.Hàng không – vũ trụ, điện tử.

D.Gia công đồ nhựa, điện tử.

 

Câu 28. Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A.Nhiệt điện

B.Điện địa nhiệt.

C.Điện gió.

D.Điện mặt trời.

 

Câu 29. Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là

A.Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử.

B.Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ.

C.Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim.

D.Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất.

 

Câu 30. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:

A.Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

Xem thêm: các bước làm văn nghị luận lớp 7

B.Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

C.Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

D.Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

 

Câu 31. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?

A.Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.

B.Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C.Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.

D.Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.

 

Câu 32. Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?

A.Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.

B.Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.

C.Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

D.Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.

 

Câu 33. Các núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ

B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ

C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ

D. Vùng bán đảo Alatxca

 

Câu 34. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ

B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ

C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ

D. Vùng bán đảo Alatxca

 

Câu 35. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm

A. Là bán đảo rộng lớn

B. Địa hình chủ yếu là đồi núi

C. Khí hậu ôn đới hải dương

D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên

 

Câu 36. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở

A.Ven Thái Bình Dương

B.Ven Đại Tây Dương

C.Ven vịnh Mê-hi-cô

D.Khu vực Trung tâm

 

Câu 37. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang

A.Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương

B.Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương

C.Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương

D.Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương

 

Câu 39. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở

A.Nông thôn

B.Các thành phố vừa và nhỏ

C.Các siêu đô thị

D.Ven các thành phố lớn

 

Câu 40. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?

A.Tài nguyên thiên nhiên giàu có.

B.Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.

C.Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.

D.Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.

 

Dựa vào hình 6.6 SGK, trang 44 để trả lời các câu hỏi từ 41 đến 45

Câu 41. Các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là:

A. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

B.Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

C.Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

D.Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.

 

Câu 42. Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là:

A.Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

B.Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

C.Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

D.Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.

 

Câu 43. Các nông sản chính ở các bang ở giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là:

A.Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

B.Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

C.Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

D.Lúa mì, lúa gạo, bò, lợn.

 

Câu 44. Các nông sản chính ở các bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là:

A.Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

B.Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

C.Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

D.Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.

 

Câu 45. Các nông sản chính ở khu vực phía Tây Hoa Kì là:

A.Lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới.

B.Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

C.Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

D.Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

 

Dựa vào hình 6.7 SGK, trang 46 để trả lời các câu hỏi từ 46 đến 51:

Câu 46. Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là:

A.Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.

B.Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.

C.Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.

D.Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.

 

Câu 47. Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là:

A.Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông.

B.Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, hóa dầu.

C.Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, đóng tàu.

D.Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, chế tạo máy bay.

 

Câu 48. Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là:

A.Đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay.

B.Đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông

C.Đóng tàu, luyện kim, cơ khí.

D.Đóng tàu, luyện kim, sản xuất ô tô.

 

Câu 49. Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là:

A.Điện tử, viễn thông, cơ khí.

B.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay.

C.Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ.

D.Điện tử, viễn thông, hóa dầu.

 

Câu 50. Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam Hoa Kì là:

A.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa chất.

B.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa dầu.

C.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, dệt.

D.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, đóng tàu.

 

Câu 51. Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì là:

A.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, đóng tàu.

B.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, hóa dầu.

C.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, cơ khí.

D.Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ.

 

Câu 52. Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là

A. Sắt B. Đồng

C. Thiếc D. Chì

 

Câu 53.

Xem thêm: Bài Tập Toán Lớp 2 Giữa Học Kì 2, Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Toán Lớp 2 Có Đáp Án (Cơ Bản

4 loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là

A. Đồng, thiếc, phốt phát, than đá

B. Sắt, đồng, thiếc, phốt phát

C. Sắt, thiếc, phốt phát, chì

D. Thiếc, chì, đồng, phốt phát

 

Câu 54. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Diện tích