Câu 1, 2, 3 Trang 107 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Trang 107 108

Giải bài tập trang 107 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống…

Đang xem: Vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 107 108

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

Độ dài đáy hình tam giác

13 cm

32 dm

4,7 m

({2 over 3}m)

Chiều cao hình tam giác

7 cm

40 dm

3,2 m

({3 over 4}m)

Diện tích hình tam giác

 

 

 

 

2. Tính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức)

Diện tích hình tam giác vuông BAC là:

S = AB x AC : 2

(AB và AC có cùng một đơn vị đo)

*

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp 

a)

 

*

Diện tích hình tam giác vuông BAC là: …………….

b)

*

Diện tích hình tam giác vuông DEG là: ……………….

Xem thêm: Hsk 4 Đề Thi Hsk4 Mới Nhất 2020, Tổng Hợp Mẫu Đề Thi Hsk4 Mới Nhất 2020

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm

*

Diện tích hình tam giác MQP là: …………

Xem thêm: Hàm Lấy Giá Trị Duy Nhất Trong Excel, Excel Lấy Giá Trị Duy Nhất Trong Một Cột

Diện tích hình tam giác MNP là: …………

Bài giải

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

Độ dài đáy hình tam giác

13 cm

32 dm

4,7 m

({2 over 3}m)

Chiều cao hình tam giác

7 cm

40 dm

3,2 m

({3 over 4}m) 

Diện tích hình tam giác

45,5 cm2

640 dm2

7,52 m2

({1 over 4}{m^2})

2. Tính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức) 

a)

*

Diện tích hình tam giác vuông BAC là: 3 x 4 : 2 = 6 (cm2)

b)

*

Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 4 : 2 = 10 (cm2)

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm

*

Diện tích hình tam giác MQP là:

5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)

Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau (MN = PQ) và hai chiều cao bằng nhau (là chiều cao hình bình hành MH = 3cm)

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập