Bài 1
Viết tiếp các điểm vào chỗ chấm:
a) Trong hình bên có :
– Ba điểm …, …, … thẳng hàng.
Đang xem: Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 bài 93
– Ba điểm …, …, … thẳng hàng.
– Ba điểm …, …, …thẳng hàng.
– Ba điểm …, …, …thẳng hàng.
b)- M là điểm ở giữa hai điểm … và …
– O là điểm ở giữa hai điểm … và … hoặc ở giữa hai điểm … và …
– N là điểm ở giữa hai điểm … và …
Phương pháp giải:
Nhẩm lại kiến thức về điểm ở giữa vừa học, quan sát hình đã cho rồi điền tên điểm thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) Trong hình bên có :
– Ba điểm A, M, B thẳng hàng.
– Ba điểm D, N, C thẳng hàng.
– Ba điểm D, O, B thẳng hàng.
– Ba điểm M, O, N thẳng hàng.
b)- M là điểm ở giữa hai điểm A và B
– O là điểm ở giữa hai điểm M và N (hoặc ở giữa hai điểm D và B)
– N là điểm ở giữa hai điểm D và C
Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Phương pháp giải:
– Vận dụng kiến thức : M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M nằm giữa A, B và MA = MB.
– Điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống.
Xem thêm: Sách Giải Bài Tập Giải Tích 12 Nâng Cao Bài 1 2 Nâng Cao Chương 1
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ chấm :
a) – Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm …
– M là … của đoạn thẳng CD.
– N là … của đoạn thẳng EG.
– I là trung điểm của đoạn thẳng …
b) Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :
– Hai đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : …
– Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là …
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về trung điểm của một đoạn thẳng rồi điền tiếp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a)
– Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm O
– M là trung điểm của đoạn thẳng CD.
– N là trung điểm của đoạn thẳng EG.
– I là trung điểm của đoạn thẳng HK.
b) Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :
– Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : EG.
– Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là CD và HK.
Xem thêm: Cách Chơi Truy Kích Mobile Trên Máy Tính ™️ Themusicofstrangers
Bài 4
Xem hình vẽ ở bài 3 rồi vẽ tiếp một nửa hình còn lại :
Phương pháp giải:
Dùng bút chì và thước kẻ, nối các điểm đã cho để tạo thành hình giống với hình của bài 3 (giống hình bình hoa)
Lời giải chi tiết:
lingocard.vn
Bình luận
Chia sẻ
Bình chọn:
4.5 trên 17 phiếu
Bài tiếp theo
Các bài liên quan: – Chương 3 : Các số đến 10 000
Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 3 – Xem ngay
Báo lỗi – Góp ý
× Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả Giải khó hiểu Giải sai Lỗi khác Hãy viết chi tiết giúp lingocard.vn
Gửi góp ý Hủy bỏ
× Báo lỗi
Cảm ơn bạn đã sử dụng lingocard.vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Gửi Hủy bỏ
Liên hệ | Chính sách
Gửi bài
Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí
Cho phép lingocard.vn gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.