Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Bài 131 Trang 56, Giải Vở Bài Tập Toán 3 Bài 131: Số 100 000

– Chọn bài -Bài 127: Các số có năm chữ sốBài 128: Luyện tậpBài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo)Bài 130: Luyện tậpBài 131: Số 100 000- Luyện tậpBài 132: So sánh số các số trong phạm vi 100 000Bài 133: Luyện tậpBài 134: Luyện tậpBài 135: Diện tích của một hìnhBài 136: Đơn vị đo diện tích – Xăng-ti-mét vuôngBài 137: Diện tích hình chữ nhậtBài 138: Luyện tậpBài 139: Diện tích hình vuôngBài 140: Luyện tậpBài 141: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000Bài 142: Luyện tậpBài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000Bài 144: Tiền Việt NamBài 145: Luyện tậpBài 146: Luyện tập chungBài 147: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ sốBài 148: Luyện tậpBài 149: Chia số có năm chữ số với số có một chữ sốBài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)Bài 151: Luyện tậpBài 152: Luyện tập chungBài 153: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)Bài 154: Luyện tậpBài 155: Luyện tậpBài 156: Luyện tập chungTự kiểm tra

Mục lục

Bài 1 trang 56 VBT Toán 3 Tập 2: Số ?a) 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; ……….. ; 90 000 ; …………

b) 17 000 ; 18 000 ; ……….. ; 20 000 ; ……….. ; …………

c) 16 500 ; 16 600 ; 16 700 ; ……….. ; ……….. ; …………

d) 23 475 ; 23 476 ; ……….. ; ……….. ; 23 479 ; …………

Lời giải:

a) 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000.

Đang xem: Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 bài 131 trang 56

b) 17 000 ; 18 000 ; 19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000.

Xem thêm: Cách Tắt Máy Tính Đúng Cách Tắt Máy Tính Pc & Laptop, Lựa Chọn Chế Độ Tắt Máy Tính Như Thế Nào Cho Đúng

c) 16 500 ; 16 600 ; 16 700 ; 16 800 ; 16 900 ; 17000.

Xem thêm: Tổng Quan Power Query: Giới Thiệu Về Công Cụ Dữ Liệu Mạnh Nhất Của Excel

d) 23 475 ; 23 476 ; 23 477 ; 23 478 ; 23 479 ; 23 480.

Bài 2 trang 56 VBT Toán 3 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:

*

Lời giải:

*

Bài 3 trang 56 VBT Toán 3 Tập 2: Một nhà thi đấu có 8000 chỗ ngồi, đã có 6000 người đến xem trận đấu. Hỏi còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?

Lời giải:

Số chỗ ngồi chưa có người ngồi là:

8000 – 6000 = 2000 (chỗ ngồi)

Đáp số: 2000 chỗ ngồi

Bài 4 trang 56 VBT Toán 3 Tập 2: Số ?

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
31 653 31 652 31 653
23 789
40 107
62 180
75 699
99 999

Lời giải:

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
31 653 31 652 31 653
23 788 23 789 23 790
40 106 40 107 40 108
62 179 62 180 62 181
75 698 75 699 75 700
99 998 99 999 100 000

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập