Bài 1 trang 93 VBT Toán 3 Tập 2: Viết tiếp cào chỗ chấm:
– Diện tích hình A là …..cm2.
Đang xem: Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 bài 164
– Diện tích hình B là ………….
– Diện tích hình C là ………….
– Diện tích hình D là ………….
– Hai hình có diện tích bằng nhau là: ………………………..
– Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: ………….
Trả lời
– Diện tích hình A là 6cm2.
– Diện tích hình B là 6cm2.
– Diện tích hình C là 9 cm2.
– Diện tích hình D là 9 cm2.
– Hai hình có diện tích bằng nhau là: hình A và hình B.
– Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: hình C.
Bài 2 trang 93 VBT Toán 3 Tập 2: Hình vuông MNPQ và hình chữ nhật ABCD đều được ghép từ 16 miếng bìa hình vuông cạnh 2cm (như hình vẽ).
a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
– Độ dài cạnh hình vuông là ………………
– Chiều rộng hình chữ nhật là: ……………….
Xem thêm: Làm Đồ Án Mạch Điện Tử (Doandientu), Đồ Án Điện Tử Sinh Viên
– Chiều dài hình chữ nhật là: ……………….
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
– Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
– Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
– Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
– Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.
– Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.
– Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật.
Trả lời
a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
– Độ dài cạnh hình vuông là 8cm.
– Chiều rộng hình chữ nhật là: 4cm.
– Chiều dài hình chữ nhật là: 16cm.
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
– Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
– Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
– Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
– Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.
Xem thêm: sơ đồ quy trình thẩm định dự án đầu tư
– Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.
– Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật.
Bài 3 trang 94 VBT Toán 3 Tập 2: Tính diện tích hình có kích thước ghi trên hình vẽ: