Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) :
1.
Đang xem: Vở bài tập tiếng việt lớp 3 tập 1 trang 8
xét | ……………. |
sét | ……………. |
xào | ……………. |
sào | ……………. |
xinh | ……………. |
sinh | ……………. |
2.
Xem thêm: Giải Bài Tập Môn Kinh Tế Xây Dựng (Có Lời Giải), Bài Tập Kinh Tế Xây Dựng 1
gắn | ……………. |
gắng | ……………. |
nặn | ……………. |
nặng | ……………. |
khăn | ……………. |
khăng | ……………. |
TRẢ LỜI:
1.
Xem thêm: Khóa Học hướng dẫn Khóa Học Unica Liên Kết Đào Tạo Với Quản Trị Excel
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
2.
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |
lingocard.vn
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK – Tiếng Việt 3 – Xem ngay
Báo lỗi – Góp ý
× Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả Giải khó hiểu Giải sai Lỗi khác Hãy viết chi tiết giúp lingocard.vn