Trong trường hợp hệ vô nghiệm thì
và
song song với nhau hoặc chéo nhau. Nếu
cùng phương thì
//
.
Đang xem: Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng lớp 10
Cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Xét phương trình
(ẩnt)(*)
+
//
vô nghiệm. Khi đó
(
là một
của
).
+
cắt
có đúng một nghiệm.
cùng phương (
của
là một
của
).
+
có vô số nghiệm. Khi đó
.
Cho đường thẳng
đi qua
và có
và điểm
.
ight|}{|overrightarrow{u}|}” />.
Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm
bất kì trên
đến mặt phẳng
.
Cho hai đường thẳng
và
có hai
lần lượt là
và
.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng hoặc bù với góc giữa hai vecto
và
.
,
.
Cho đường thẳng
có
và mặt phẳng
có
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng
với hình chiếu
của nó trên
.
,
.
A. Phương pháp
B. Bài tập ví dụ
Ví dụ 1.1:Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
. Đường thẳng
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
là
.
Ví dụ 1.2:Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và mặt phẳng
có phương trình
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua 2 điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
.
Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.3:Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai mặt phẳng
và
. Giao tuyến của
và
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Cách 1:
Xét hệ
.
Cho
thay vào (*) tìm được
.
Đặt
.
Cho
thay vào (*) tìm được
.
Đặt
là một vecto chỉ phương của
.
Như vậy, phương trình tham số của
là
.
Cách 2:
Xét hệ
.
Cho
thay vào (*) tìm được
.
Đặt
.
có vecto pháp tuyến
.
có vecto pháp tuyến
.
=(4;14;8)Rightarrow ” />chọn
là một vecto pháp tuyến của
.
Như vậy, phương trình tham số của
là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.4 (THPT Chuyên KHTN 2017 Lần 4)Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm
. Viết phương trình trung tuyến đỉnh
của tam giác
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải:
Gọi
là trung điểm của cạnh
, ta có
là vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Do đó phương trình đường trung tuyến
là
.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 2.1 (THPT Chuyên Bắc Giang 2017 Lần 1)Cho đường thẳng
và mặt phẳng
. Xét vị trí tương đối của
và
.
A.
nằm trên
. B.
//
.
C.
cắt và không vuông góc với
. D.
.
Lời giải:
Đường thẳng
đi qua
và có
, mặt phẳng
có một
.
Ta có
.
Do đó
song song hoặc nằm trên
.
Mặt khác
.
Vậy
nằm trên
.Chọn đáp án A.
Ví dụ 2.2:Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
có phương trình là
và mặt phẳng
có phương trình
. Tìm tọa độ giao điểm của mặt phẳng
và đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Cách 1 (Tự luận)
Xét phương trình
.
Thay
vào phương trình đường thẳng
, ta được tọa độ giao điểm của
và
là
.
Cách 2 (Trắc nghiệm)
Vì
Loại đáp án A và B.
nên thay tọa độ
vào phương trình mặt phẳng
Chọn đáp án C.
Xem thêm: Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3 Phương Pháp Tính Giá, Bài Tập Phương Pháp Tính Giá
Ví dụ 2.3:Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
có phương trình
và điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải:
là
của đường thẳng
.
Vì
nên
cũng là
của
.
Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có
là:
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 2.4:Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua hai điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có
là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
.
Vì
cũng là vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Vậy phương trình đường thẳng
là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 2.5 (Chuyên Bắc Giang 2017 Lần 1)Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
và chứa đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải:
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
.
Mặt phẳng
có vecto pháp tuyến
.
Mặt phẳng
cần tìm đi qua điểm
và có vecto pháp tuyến
=(-1;-1;-1)” />có phương trình là
.Chọn C.
A. Phương pháp
Ví dụ 3.1 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 2017 Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng
và
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
và
vuông góc với nhau và cắt nhau. B.
.
C.
và
chéo nhau. D.
.
Lời giải:
Đường thẳng
có vecto chỉ phương
.
Đường thẳng
có vecto chỉ phương
.
Ta thấy
và
không cùng phương nên đáp án B, C sai.
Phương trình tham số
.
Xét hệ
hệ vô nghiệm.
Suy ra
và
chéo nhau.Chọn đáp án C.
Ví dụ 3.2:Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và song song với đường thẳng
có phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có
là một vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Vì
cũng là một vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Vậy phương trình của đường thẳng
là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 3.3:Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
, vuông góc và cắt đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
, vuông góc và cắt đường thẳng
tại
.
.
là vecto chỉ phương của
.
Vì
.
Do đó vecto chỉ phương của
là
.
Phương trình tham số của
là
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 3.4:Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
, đi qua giao điểm của
và
, đồng thời vuông góc với
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải:
Gọi
là giao điểm của
và
.
. Do đó
.
có vecto chỉ phương
có vecto chỉ phương
có vecto chỉ phương
=(8;-7;-11)” />.
Phương trình đường thẳng
là
.Chọn đáp án A.
A. Phương pháp
B. Bài tập ví dụ
Ví dụ 4.1:Cho hai đường thẳng
có phương trình lần lượt là
và
. Phương trình của
đi qua
và vuông góc với cả
là
A.
. B.
. C.
. D.
Xem thêm: Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 82 Luyện Tập Chung Trang 93, Bài 82 : Luyện Tập Chung
.
Lời giả