Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 Chuẩn Nhất

Trong trường hợp hệ vô nghiệm thì

*

*

song song với nhau hoặc chéo nhau. Nếu

*

cùng phương thì

*

//

*

.

Đang xem: Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng lớp 10

3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng

Cho mặt phẳng

*

và đường thẳng

*

.

Xét phương trình

*

(ẩnt)(*)

+

*

//

*

vô nghiệm. Khi đó

*

(

*

là một

*

của

*

).
+

*

cắt

*

có đúng một nghiệm.

*

cùng phương (

*

của

*

là một

*

của

*

).

+

*
*

có vô số nghiệm. Khi đó

*

.

Cho đường thẳng

*

đi qua

*

và có

*

và điểm

*

.

*

ight|}{|overrightarrow{u}|}” />.

Khoảng cách giữa đường thẳng

*

và mặt phẳng

*

song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm

*

bất kì trên

*

đến mặt phẳng

*

.

5. Góc

Cho hai đường thẳng

*

*

có hai

*

lần lượt là

*

*

.

Góc giữa hai đường thẳng

*

*

bằng hoặc bù với góc giữa hai vecto

*

*

.

*

,

*

.

Cho đường thẳng

*

*

và mặt phẳng

*

*

.

Góc giữa đường thẳng

*

và mặt phẳng

*

bằng góc giữa đường thẳng

*

với hình chiếu

*

của nó trên

*

.

*

,

*

.

B. Bài tập

Dạng 1. Lập phương trình đường thẳng biết VTCP

*

A. Phương pháp

B. Bài tập ví dụ

Ví dụ 1.1:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho đường thẳng

*

đi qua điểm

*

và có vecto chỉ phương

*

. Đường thẳng

*

có phương trình tham số là

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Phương trình tham số của đường thẳng

*

đi qua điểm

*

và có vecto chỉ phương

*

*

.

Ví dụ 1.2:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho hai điểm

*

và mặt phẳng

*

có phương trình

*

. Viết phương trình đường thẳng

*

đi qua 2 điểm

*

.

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

*

.

Phương trình tham số của đường thẳng

*

đi qua điểm

*

và có vecto chỉ phương

*

*

.

Chọn đáp án A.

Ví dụ 1.3:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho hai mặt phẳng

*

*

. Giao tuyến của

*

*

có phương trình tham số là

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Cách 1:

Xét hệ

*

.

Cho

*

thay vào (*) tìm được

*

.

Đặt

*

.

Cho

*

thay vào (*) tìm được

*

.

Đặt

*

là một vecto chỉ phương của

*

.

Như vậy, phương trình tham số của

*

*

.

Cách 2:

Xét hệ

*

.

Cho

*

thay vào (*) tìm được

*

.

Đặt

*

.

*

có vecto pháp tuyến

*

.

*

có vecto pháp tuyến

*

.

*

=(4;14;8)Rightarrow ” />chọn

*

là một vecto pháp tuyến của

*

.

Như vậy, phương trình tham số của

*

*

.

Chọn đáp án A.

Ví dụ 1.4 (THPT Chuyên KHTN 2017 Lần 4)Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho ba điểm

*

. Viết phương trình trung tuyến đỉnh

*

của tam giác

*

.

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Gọi

*

là trung điểm của cạnh

*

, ta có

*

là vecto chỉ phương của đường thẳng

*

.

Do đó phương trình đường trung tuyến

*

*

.

Chọn đáp án B.

Dạng 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Ví dụ 2.1 (THPT Chuyên Bắc Giang 2017 Lần 1)Cho đường thẳng

*

và mặt phẳng

*

. Xét vị trí tương đối của

*

*

.

A.

*

nằm trên

*

. B.

*

//

*

.

C.

*

cắt và không vuông góc với

*

. D.

*

.

Lời giải:

Đường thẳng

*

đi qua

*

và có

*

, mặt phẳng

*

có một

*
*

.

Ta có

*

.

Do đó

*

song song hoặc nằm trên

*

.

Mặt khác

*

.

Vậy

*

nằm trên

*

.Chọn đáp án A.

Ví dụ 2.2:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho đường thẳng

*

có phương trình là

*

và mặt phẳng

*

có phương trình

*

. Tìm tọa độ giao điểm của mặt phẳng

*

và đường thẳng

*

.

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Cách 1 (Tự luận)

Xét phương trình

*

.

Thay

*

vào phương trình đường thẳng

*

, ta được tọa độ giao điểm của

*

*

*

.

Cách 2 (Trắc nghiệm)

*

Loại đáp án A và B.

*

nên thay tọa độ

*

vào phương trình mặt phẳng

*

Chọn đáp án C.

Xem thêm: Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3 Phương Pháp Tính Giá, Bài Tập Phương Pháp Tính Giá

Ví dụ 2.3:Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho đường thẳng

*

có phương trình

*

và điểm

*

. Viết phương trình mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

và vuông góc với đường thẳng

*

.

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

*

*

của đường thẳng

*

.

*

nên

*

cũng là

*

của

*

.

Phương trình mặt phẳng

*

đi qua điểm

*

và có

*

là:

*

.

Chọn đáp án C.

Ví dụ 2.4:Phương trình tham số của đường thẳng

*

đi qua hai điểm

*

và vuông góc với mặt phẳng

*

có phương trình

*

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Ta có

*

là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng

*

.

*

cũng là vecto chỉ phương của đường thẳng

*

.

Vậy phương trình đường thẳng

*

*

.

Chọn đáp án A.

Ví dụ 2.5 (Chuyên Bắc Giang 2017 Lần 1)Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

*

và chứa đường thẳng

*

.

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Đường thẳng

*

đi qua điểm

*

và có vecto chỉ phương

*

.

Mặt phẳng

*

có vecto pháp tuyến

*

.

Mặt phẳng

*

cần tìm đi qua điểm

*

và có vecto pháp tuyến

*

=(-1;-1;-1)” />có phương trình là

*

.Chọn C.

Dạng 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng liên quan đến một đường thẳng

A. Phương pháp

B. Bài tập ví dụ

Ví dụ 3.1 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 2017 Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ

*

, cho hai đường thẳng

*

*

. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.

*

*

vuông góc với nhau và cắt nhau. B.

*

.

C.

*

*

chéo nhau. D.

*

.

Lời giải:

Đường thẳng

*

có vecto chỉ phương

*

.

Đường thẳng

*

có vecto chỉ phương

*

.

Ta thấy

*

*

không cùng phương nên đáp án B, C sai.

Phương trình tham số

*

.

Xét hệ

*
*

hệ vô nghiệm.

Suy ra

*

*

chéo nhau.Chọn đáp án C.

Ví dụ 3.2:Phương trình tham số của đường thẳng

*

đi qua điểm

*

và song song với đường thẳng

*

có phương trình

*

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Ta có

*

là một vecto chỉ phương của đường thẳng

*

.

*

cũng là một vecto chỉ phương của đường thẳng

*

.

Vậy phương trình của đường thẳng

*

*

.

Chọn đáp án A.

Ví dụ 3.3:Trong không gian với hệ tọa độ

*

cho điểm

*

và đường thẳng

*

. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm

*

, vuông góc và cắt đường thẳng

*

.

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Gọi

*

là đường thẳng đi qua điểm

*

, vuông góc và cắt đường thẳng

*

tại

*

.

*

.

*

là vecto chỉ phương của

*

.

*

.

Do đó vecto chỉ phương của

*

*

.

Phương trình tham số của

*

*

.

Chọn đáp án C.

Ví dụ 3.4:Trong không gian với hệ tọa độ

*

cho mặt phẳng

*

và đường thẳng

*

. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng

*

, đi qua giao điểm của

*

*

, đồng thời vuông góc với

*

?

A.

*

. B.

*

.

C.

*

. D.

*

.

Lời giải:

Gọi

*

là giao điểm của

*

*

.

*
*

. Do đó

*

.

*

có vecto chỉ phương

*

có vecto chỉ phương

*

có vecto chỉ phương

*

=(8;-7;-11)” />.

Phương trình đường thẳng

*

*

.Chọn đáp án A.

Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng liên quan đến hai đường thẳng

A. Phương pháp

B. Bài tập ví dụ

Ví dụ 4.1:Cho hai đường thẳng

*

có phương trình lần lượt là

*

*

. Phương trình của

*

đi qua

*

và vuông góc với cả

*

A.

*

. B.

*

. C.

*

. D.

Xem thêm: Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 82 Luyện Tập Chung Trang 93, Bài 82 : Luyện Tập Chung

*

.

Lời giả

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình