Toàn Tập Tổ Hợp Phím Tắt Trong Excel Thần Thánh Cho Kế Toán Nhất Định Phải Biết

108 Tổ hợp phím tắt trong Excel đầy đủ cho kế toán chuyên nghiệp

admin 24 Tháng Chín, 2015 Thủ thuật 8349 Views

Microsoft Office là bộ phần mềm tuyệt vời, với các công ty vừa và nhỏ hay các cá nhân bán hàng hoặc những thu chi bản thân cũng có thể dùng đến bộ phần mềm Microsoft Office Excel. Bộ phần mềm Microsoft Office bạn có thể dễ dàng tải và cài đặt vào máy tính của mình, tương thích với hệ điều hành Windows: WinXP, Win7, Win8, Win10.

Đang xem: Tổ hợp phím tắt trong excel

Bạn phải làm việc như một nhân viên kế toán thì đây là bộ phần mềm gắn liền với cuộc đời bạn, hơn nữa những công cụ và phím tắt của nó luôn trợ giúp đắc lực cho bạn để bạn có hiều quả công việc cao hơn.

Các phím tắt trong Excel hỗ trợ kế toán, Để hỗ trợ có kế toán viên sử dụng thành thạo excel chúng tôi chia sẻ với các bạn những phím tắt thường dùng trong excel để các bạn thuật tiện trong công việc của mình. Những tổ hợp phím tắt cơ bản nhất trong Excel

Trước tiên để làm gõ tiếng Việt trong Microsoft Office Excel thì các bạn cần phải:

Phím tắt Excel 2007, phím tắt Excel 2010 giúp điều hướng trong bảng tính

Các phím Mũi Tên Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Page Down / Page Up Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính
Alt + Page Down / Alt + Page Up Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính.
Tab / phím Shift + Tab Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
Ctrl + phím mũi tên Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
Home Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + Home Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + End Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + f Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)
Ctrl + h Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).
Shift + F4 Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
Ctrl + g (hoặc f5 ) Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó.
Alt + mũi tên xuống Hiển thị danh sách AutoComplete

Làm việc với dữ liệu được chọn

Chọn các ô
Phím Shift + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao) Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + a

(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)

Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
Ctrl + phím Shift + Page Up Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel
Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + phím Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
Shift + Page Down / phím Shift + Page Up Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
Phím Shift + Home Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng
Ctrl + Shift + Home Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + End Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).
Quản lý trong các vùng lựa chọn
F8 Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift.
Shift + F8 Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter / phím Shift + Enter Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn
Tab / phím Shift + Tab Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn.
Esc Hủy bỏ vùng đang chọn.
Chỉnh sửa bên trong ô
Shift + mũi tên trái / Shift +Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.
Ctrl + Shift + mũi tên trái /

Ctrl + Shift + Mũi tên phải

Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.
Shift + Home / Shift + End Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô

Các phím tắt trong Excel 2007, excel 2010 để chèn và chỉnh sửa dữ liệu

Phím tắt Undo / Redo
Ctrl + z Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + y Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo
Làm việc với Clipboard
Ctrl + c Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + x Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + v Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + v Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.

Xem thêm: Bệnh Viêm Họng Mãn Tính Và Cách Chữa Trị Viêm Họng Mạn Tính, Viêm Họng Mãn Tính Là Gì, Có Chữa Được Không

Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
F2 Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + Enter Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
Shift + Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Tab /

Shift + Tab

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái
Esc Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
Backspace Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Delete Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + Delete Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) Chèn thời gian hiện tại.
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn
Ctrl + d Copy nội dung ở ô bên trên
Ctrl + r Copy ô bên trái
Ctrl + “ Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + ‘ Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + – Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
Ctrl + Shift + + Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
Shift + F2 Chèn / Chỉnh sửa một ô comment
Shift + f10, sau đó m Xóa comment.
Alt + F1 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
F11 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + k Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết) Kích hoạt liên kết.
Ẩn và Hiện các phần tử
Ctrl + 9 Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9 Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0) Ẩn cột được chọn.
Ctrl + Shift + 0 (số 0) Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn

* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z

Alt + Shift + Mũi tên phải Nhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + mũi tên trái Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

Phím tắt Excel 2007, phím tắt Excel 2010 liên quan đến định dạng dữ liệu

Định dạng ô
Ctrl + 1 Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5 Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) Hiển thị hộp thoại Style.
Các định dạng số
Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + phím Shift + % Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.

Xem thêm: Bài Văn Mẫu Số 5 Lớp 7 Đề 4, Bài Viết Số 5 Lớp 7: Đề 1 Đến Đề 5 (34 Mẫu)

Ctrl + phím Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + 

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Excel