Câu Hỏi Tìm M Để Phương Trình Cos2X-(2M-1)Cosx-2M=0, Tìm M Để Phương Trình ( Rm(Cos))2X

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1

*

*

*

(Leftrightarrow2cos^2x-1-left(2m-1
ight)cosx-2m=0)

(Leftrightarrow2cos^2x+cosx-1-2mleft(cosx+1
ight)=0)

(Leftrightarrowleft(cosx+1
ight)left(2cos-1
ight)-2mleft(cosx+1
ight)=0)

(Leftrightarrowleft(cosx+1
ight)left(2cosx-2m-1
ight)=0)

(Leftrightarrow cosx=frac{2m+1}{2})

Do (xinleft(-frac{pi}{2};frac{pi}{2}
ight)Rightarrow0

(Rightarrow0

1, Tìm GTLN M của hàm số y=a+b(sqrt{sinx}) +c(sqrt{cosx}); x(in)(0;pi/4).a^2+b^2+c^2=4 2, giải pt sin3x-4sinx.cos2x=0

3,tập nghiệm của phương trình sin^2x cosx=0

4, giải pt (sqrt{3})sin2x+2sin^2x=3

5,pt 2sin^2x-5sinx.cosx-cos^2x=-2 tương đương với pt nào

6,nghiệm của pt sĩn+cosx-2sinx.cosx+1=0

7, tất cả các nghiệm của pt sin3x-cosx=0

8, số nghiệm của pt sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 trong khoảng(0;pi/2)

9, tìm m để pt 2sin^2x+msin2x=2m vô nghiệm

10, tổng các nghiệm của pt sin(x+pi/4)+sin(x-pi/4)=0 thuộc khoảng (0;4pi)

Lớp 11 Toán Bài 1: Hàm số lượng giác
5
0
Gửi Hủy

1.

Đang xem: Tìm m để phương trình cos2x-(2m-1)cosx-2m=0

Đề là (xinleft(0;frac{pi}{4}
ight)) hay (xinleft<0;frac{pi}{4} ight>) ?

2.

(sin3x-4sinx.cos2x=0)

(Leftrightarrow sin3x-left(2sin3x-2sinx
ight)=0)

(Leftrightarrow2sinx-sin3x=0)

(Leftrightarrow2sinx-3sinx+4sin^3x=0)

(Leftrightarrow sinxleft(4sin^2x-1
ight)=0)

(Leftrightarrow sinxleft(1-2cos2x
ight)=0)

(Leftrightarrowleft<{}egin{matrix}sinx=0\cos2x=frac{1}{2}end{matrix} ight.)

(Leftrightarrowleft<{}egin{matrix}x=kpi\x=pmfrac{pi}{6}+kpiend{matrix} ight.)

Đúng 0
Bình luận (0)

3.

Xem thêm: File Excel Danh Mục Đầu Tư Chứng Khoán Bằng Excel, Quản Lý Danh Mục Đầu Tư Chứng Khoán Bằng Excel

(sin^2x.cosx=0)

(Leftrightarrow sin2x=0)

(Leftrightarrow x=frac{kpi}{2})

4.

(sqrt{3}sin2x+1-cos2x=3)

(Leftrightarrowfrac{sqrt{3}}{2}sin2x-frac{1}{2}cos2x=1)

(Leftrightarrow sinleft(2x-frac{pi}{6}
ight)=1)

(Leftrightarrow2x-frac{pi}{6}=frac{pi}{2}+k2pi)

(Leftrightarrow x=frac{pi}{3}+kpi)

Đúng 0
Bình luận (0)

5.

Xem thêm: +1001 Cách Mix Đồ Nữ Cá Tính, Cách Mix Đồ Phù Hợp Cho Bạn Nữ Theo Phong Cách

Ko có 4 đáp án thì làm sao biết, có vô số pt tương đương với pt này 🙂

6.

(sinx+cosx-2sinx.cosx+1=0)

Đặt (sinx+cosx=tRightarrowleft{{}egin{matrix}left|t
ight|lesqrt{2}\2sinx.cosx=t^2-1end{matrix}
ight.)

Pt trở thành:

(t+1-t^2+1=0)

(Leftrightarrow-t^2+t+2=0)

(Leftrightarrowleft<{}egin{matrix}t=-1\t=2left(l ight)end{matrix} ight.)

(Rightarrow2sinx.cosx=t^2-1=0)

(Leftrightarrow sin2x=0)

(Leftrightarrow x=frac{kpi}{2})

Đúng 0
Bình luận (0)

Tìm nghiệm thuộc (0;π/2) của pt: (1+sĩn+cosx+sin2x+cos2x)/(tanx+√3)=0

Lớp 11 Toán Bài 1: Hàm số lượng giác
1
0
Gửi Hủy

Trong khoảng đã cho (tanx) luôn dương nên ko cần tìm ĐKXĐ

(Leftrightarrow1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0)

(Leftrightarrow sinx+cosx+2sinx.cosx+2cos^2x=0)

(Leftrightarrow sinx+cosx+2cosxleft(sinx+cosx
ight)=0)

(Leftrightarrowleft(sinx+cosx
ight)left(2cosx+1
ight)=0)

Do (00\cosx>0end{matrix}
ight.)

(Rightarrowleft(sinx+cosx
ight)left(2cosx+1
ight)>0)

Pt vô nghiệm trên (left(0;frac{pi}{2}
ight))

Đúng 0
Bình luận (0)

Cho (cos2x-left(2m+1
ight)cosx+m+1=0)

Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc ((frac{pi}{2};frac{3pi}{2}))

Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
0
0
Gửi Hủy

tìm m để pt có nghiệm (sqrt{3})sinx+cosx=2m+1 nghiệm thuộc(-π/6;5π/6/)

Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
1
0
Gửi Hủy

(Leftrightarrowfrac{sqrt{3}}{2}sinx+frac{1}{2}cosx=frac{2m+1}{2})

(Leftrightarrow sinleft(x+frac{pi}{6}
ight)=frac{2m+1}{2})

Do (xinleft(-frac{pi}{6};frac{5pi}{6}
ight)Rightarrow x+frac{pi}{6}inleft(0;pi
ight))

(Rightarrow0

(Rightarrow0

(Rightarrow-frac{1}{2}

Đúng 0
Bình luận (0)

1. Tập giá trị của hs: y = sin2x + cos2x là?

2. Giải pt: (frac{cosx-2sinx.cosx}{2cos^2x+sinx-1}=sqrt{3})

3. Tìm GTLN và GTNN của hs: (y=frac{sinx+2cosx+3}{2+cosx})

4. Tập giá trị của: (y=sqrt{3}cosfrac{x}{2}-sinfrac{x}{2})

5. Giải pt: (sqrt{3}left(sin2x+cos7x
ight)=sin7x-cos2x)

6. Giải pt: (cos5x.cosx=cos4x.cos2x+3cos^2x+1)

7. Đồ thị hs: (y=sinleft(x+frac{pi}{4}
ight)) đi qua điểm nào sau đây? (a.Mleft(frac{pi}{4};0
ight)) (b.Mleft(frac{pi}{2};1
ight)) (c.Mleft(frac{-pi}{4};0
ight)) d. M(1;1)

8. Nghiệm của pt: (2sin^2x-3sinx+1=0) thỏa đk: (0le xlefrac{pi}{2}) là:

9. Cho pt: m(sinx+cosx)+sinx.cosx+1=0. Tìm m để pt có đúng 1 nghiệm thuộc: (left)

10. Giải pt: (sqrt{3}cos5x-sin5x=2cos3x)

11. Tập giá trị của hs: y = cos2x + 4sinx – 2 là?

12. Pt: (2cos^2x+5sinx=4) có nghiệm âm lớn nhất =?

13. Tổng tất cả các nghiệm của pt: cos5x + cos2x + 2sin3x.sin2x = 0 trên đoạn: (left<0;2pi ight>) là?

14. Tìm m để pt: cos2x – (2m – 1)cosx – m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm thuộc: (left) là?

15. Đồ thị hs: y = tanx – 2 đi qua? a. O(0;0) b.M(left(frac{pi}{4};-1
ight)) c. (Nleft(1;frac{pi}{4}
ight)) d. (Pleft(frac{-pi}{4};1
ight))

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình