Đáp án và Giải 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 trang 73; bài 22 trang 74 SGK Toán 6 tập 1:Thứ tự trong tập hợp các số nguyên – Chương 2 số học.
Đang xem: Thứ tư trong tập hợp các số nguyên bài tập
1. So sánh hai số nguyên
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a bé hơn số nguyên b. Như vậy:
– Mọi số dương đều lớn hơn số 0;
– Mọi số âm đều bé hơn số 0 và mọi số nguyên bé hơn 0 đều là số âm;
– Mỗi số âm đều bé hơn mọi số dương.
Lưu ý: Số nguyên b được gọi là số liền sau số nguyên a nếu a -5; 4 > -6; 10 > -10.
Bài 12. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thự tự tăng dần:
2, -17, 5, 1, -2, 0.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
-101, 15, 0, 7, -8, 2001.
Giải: a) Các số nguyên sau theo thự tự tăng dần: -17, -2, 0, 1, 2, 5.
b) Các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 2001, 15, 7, 0, -8, -101.
Bài 13 trang 73. Tìm x ∈ Z, biết:
a) -5
Bài 14. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000, -3011, -10.
|2000| = 2000; |-3011| = 3011; |-10| = 10.
Bài 15. Điền vào ô trống
|3| 〈 |5|; |-3| 〈 |-5| ;
|-1| 〈 |0|; |2| 〈 |-2|;
Đáp án:
|3| |0|; |2| = |-2|;
Bài 16 trang 73. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có một nhận xét đúng:
7 ∈ N 〈; 7 ∈ Z 〈; 0 ∈ N 〈;
0 ∈ Z 〈; -9 ∈ Z 〈; -9 ∈ N 〈 ; 11,2 ∈ Z 〈
Đáp án bài 16:
7 ∈ N Đ; 7 ∈ Z Đ; 0 ∈ N Đ;
0 ∈ Z Đ; -9 ∈ Z S; -9 ∈ N Đ ; 11,2 ∈ Z S
Bài 17.
Xem thêm: Những Cách Tính Nhẩm Lũy Thừa, Những Mẹo Giúp Bạn Tính Nhẩm Nhanh Như Thần Đồng
Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Tại sao ?
Không, vì 0 cũng là một số nguyên nhưng không thuộc bộ phận các số dương cũng không thuộc bộ phận các số âm.
Bài 18 trang 73 .a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ?
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ?
c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ?
d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
Trả lời: a) Có
b) Không. Chẳng hạn, b = 2, ta có 2
Bài 19 trang 73 Toán 6 tập 1. Điền dấu “+” hoặc “-” vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a) 0
Bài 20. Tính giá trị các biểu thức:
a) |-8| – |-4|; b) |-7|. |-3|;
c) |18|: |-6|; d) |153| + |-53|.
Đ/s: a) 4; b) 21; c) 3; d) 206.
Bài 21. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -4, 6, |-5|, |3|, 4.
Số đối của các số -4, 6,|-5|, |3|, 4 lần lượt là 4, -6, -5, -3, -4.
Bài 22. a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; 1.
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25.
Xem thêm: Khóa Học Nấu Ăn Kinh Doanh Mở Quán Ăn, Học Nấu Ăn Kinh Doanh Online
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.