Tập Hợp Các Số Tự Nhiên Sách Bài Tập, Giải Bài Tập Sbt Toán 6 Bài 1: Tập Hợp

– Chọn bài -Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợpBài 2: Tập hợp các số tự nhiênBài 3: Ghi số tự nhiênBài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp conBài 5: Phép cộng và phép nhânBài 6: Phép trừ và phép chiaBài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốBài 9: Thứ tự thực hiện các phép tínhBài 10: Tính chất chia hết của một tổngBài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Bài 13: Ước và bộiBài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốBài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốBài 16: Ước chung và bội chungBài 17: Ước chung lớn nhấtBài 18: Bội chung nhỏ nhấtÔn tập chương 1 Số học

Đang xem: Tập hợp các số tự nhiên sách bài tập

Mục lục

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 6 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 6 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 10 trang 7 SBT Toán 6 Tập 1:

A. Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x ( với x∈ N)

B. viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y ( vói y ∈ N*)

Lời giải:

a. Số tự nhiên liền sau số 199 là số 200

Số tự nhiên liền sau số x là x + 1

b. Số tự nhiên liền trước số 400 là 399

Số tự nhiên liền trước số y là y – 1

Bài 11 trang 7 SBT Toán 6 Tập 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

A = {x ∈N | 18 *| x Bài 12 trang 7 SBT Toán 6 Tập 1: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm:

a. ….,1200,…

b. …..,……,m

Lời giải:

a. 1201, 1200, 1199

b. m + 2, m + 1, m

Bài 13 trang 7 SBT Toán 6 Tập 1: viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ∉N*

Lời giải:

Ta có: N = {0,1,2,3,4,5…}

N* = {1,2,3,4,5,…}

Suy ra số tự nhiên x mà x ∈ N* là 0. Vậy A = {0}

Bài 14 trang 7 SBT Toán 6 Tập 1: Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n ∈ N?

Lời giải:

Các số tự nhiên không vượt quá n là {0;1;2;3;4;…;n}

Vậy có n + 1 số

Bài 15 trang 7 SBT Toán 6 Tập 1: Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?

a. x, x + 1, x + 2 trong đó x ∈ N

b. b – 1, b , b + 1 trong đó b N*

c. c, c + 1, c + 2 trong đó c ∈ N

d. m + 1, m , m – 1 trong đó m ∈ N *

Lời giải:

Các dòng có ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:

a. x, x + 1, x + 2

b. b – 1, b , b + 1

Bài 2.1 trang 8 SBT Toán 6 Tập 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) 14 ∈ N

b) 0 ∈ N*

c) Có số a thuộc N* mà không thuộc N

d) Có số b thuộc N mà không thuộc N*

Lời giải:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

Bài 2.2 trang 8 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.

Lời giải:

Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a, a + 1, a + 2

Từ a + a + 1 + a + 2 = 24, ta tìm được a = 7

Ba số tự nhiên phải tìm là 7, 8, 9

Xem thêm: excellent at or excellent in

*

– Chọn bài -Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợpBài 2: Tập hợp các số tự nhiênBài 3: Ghi số tự nhiênBài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp conBài 5: Phép cộng và phép nhânBài 6: Phép trừ và phép chiaBài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốBài 9: Thứ tự thực hiện các phép tínhBài 10: Tính chất chia hết của một tổngBài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Bài 13: Ước và bộiBài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốBài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốBài 16: Ước chung và bội chungBài 17: Ước chung lớn nhấtBài 18: Bội chung nhỏ nhấtÔn tập chương 1 Số học

Xem thêm: Cách Tính Trọng Lượng Riêng Bê Tông Nhựa Hạt Trung, 1M3 Bê Tông Nhựa C19 Bằng Bao Nhiêu Tấn

Bài tiếp

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập