Soạn Bài Chương Trình Địa Phương Phần Tieng Viet Lớp 6, Học Tốt Ngữ Văn

Soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng Việt (Rèn luyện chính tả) ngữ văn lớp 6 học kì 1 với hướng dẫn giải bài tập trang 166, 167 SGK Ngữ văn 6 tập 1.

Đang xem: Soạn bài chương trình địa phương phần tieng viet lớp 6

Tài liệu hướng dẫn soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) lớp 6 kì 1 giúp các em nhận biết và sửa một số lỗi chính tả do đặc điểm phát âm của địa phương trong quá trình viết văn.Với những hướng dẫn chi tiết trả lời câu hỏi sách giáo khoa dưới đây các em không chỉ soạn bài tốt mà còn nắm vững các kiến thức quan trọng của tác bài học này.
Cùng tham khảo…

*

Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) – Rèn luyện chính tả

I. Kiến thức cần nắm vững

1. Đối với các tỉnh miền BắcĐọc và viết đúng các cặp phụ âm đầu dễ mắc lỗi :- Phụ âm đầu tr/ ch : tra xét, trầm tĩnh, trại giam, trơ trụi, trợ cấp, trách nhiệm, trật tự, …/ chặt chẽ, chắc chắn, chắt lọc, chọn lựa, chuyển dịch,…– Phụ âm đầu s/ x : sáng tạo, sản xuất, sang trọng, sôi nổi, sỏi đá, sung sướng, sáo sậu, sấp ngửa, …/ xô đẩy, xì xào, xa cách, xương xẩu, xó xỉnh, …– Phụ âm đầu r/ d/ gi : rừng rực, rùng rợn, bịn rịn, bứt rứt, rầm rập, …/ do thám, dính dáng, dò la, dông dài, …/ giở ra, giỗ tết, giương buồm,…– Phụ âm đầu l/ n : la hét, lo liệu, lo sợ, lập nghiệp, luật pháp, luận điểm, lẫn lộn, lợi ích, …/ nêu lên, nương tựa, nảy sinh, nan giải, nô lệ, nóng bức,…

Xem thêm: Giải Các Bất Phương Trình Lớp 10 Học Kì 2, Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 10 Học Kì 2

2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền NamĐọc và viết đúng:- Vần -ac, -at; -ang; -an : lệch lạc, nhếch nhác, xệch xạc / ran rát, man mát; khang khác, thênh thang / lạy van, phân tán,…
– Vần -ươc, -ươt; -ương; -ươn : dược liệu, được thua, cá cược, mưu chước / lướt thướt, xanh mướt; thường dân, vương quốc, học đường, hướng dương / con lươn, lượn lờ, vay mượn,…– Thanh hỏi / ngã : thủ thỉ, phấn khởi, đầy đủ, ngái ngủ, của cải / sợ hãi, lỗi lầm, dễ chịu, mũm mĩm,…3. Riêng với các tỉnh miền NamĐọc và viết đúng:- Phụ âm đầu v / d : vạm vỡ, vanh vách, vênh váo, vi vu, vụng về, vớ vẩn / dô hò, du thuyền, chu du, cơn dông,…

II. Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) lớp 6 kì phần Luyện tập

1 – Trang 167 SGKĐiền tr/ ch, s/ x, r/ d/ gi, l/ n vào chỗ trống:– …ái cây, …ờ đợi, …uyển chỗ, …ải qua, …ôi chảy, …ơ trụi, nói …uyện, chương …ình, …ẻ tre.– …ấp ngửa, sản …uất, …ơ sài, bổ …ung, …ung kích, …ua đuổi, cái …ẻng, …uất hiện, chim …áo, …âu bọ.– …ũ rượi, …ắc rối, …ảm giá, giáo …ục, rung …inh, rùng …ợn, …ang sơn, rau …iếp, …ao kéo, …ao kèo, …áo mác.– …ạc hậu, nói …iều, gian …an, …ết na, …ương thiện, ruộng …ương, …ỗ chỗ, lén …út, bếp …úc, …ỡ làng.
Trả lời:– Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.– Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.– Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.– Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.2 – Trang 167 SGKLựa chọn từ điền vào chỗ trống:a) vây, dây, giây… cá, sợi … , … điện, … cánh, … dưa, … phút, bao …b) viết, diết, giết… giặc, da … , … văn, chữ … , … chết.c) vẻ, dẻ, giẻhạt …, da …, … vang, văn …, … lau, mảnh …, … đẹp, … rách.

Xem thêm: Cách Đổi Tên Hiển Thị Trên Máy Tính Windows Đơn Giản Nhất, Hướng Dẫn Thay Đổi Tên Hiển Thị Trên Pc, Laptop

Trả lời:a) vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.b) giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.c) hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.3 – Trang 167 SGKChọn s hoặc x để điền vào chỗ trống cho thích hợp:Bầu trời … ám xịt như sà xuống … át mặt đất. … ấm rền vang, chớp lóe … áng rạch … é cả không gian. Cây … ung già trước cửa … ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành … ơ … ác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông … ầm … ập đổ, gõ lên mái tôn loảng … oảng.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình